padlock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ padlock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padlock trong Tiếng Anh.

Từ padlock trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái khoá móc, khóa móc, khoá móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ padlock

cái khoá móc

verb

khóa móc

verb

The gate is padlocked and has a large No Trespassing sign on it.
Cánh cổng có khóa móc và có tấm bảng ghi chữ “Cấm Vào” trên đó.

khoá móc

verb

Xem thêm ví dụ

When the box arrives, Bob adds his own padlock and sends the box back to Alice.
Khi hộp đến nơi, Bob sẽ thêm vào đó một khóa móc của mình và gửi lại cho Alice.
With a padlock.
vì có ổ khóa.
Do I have to padlock him in the room for the day?
Chị có cần nhốt ông ta lại không?
Who puts a padlock on a bedroom door?
Ai đã khóa cửa phòng ngủ?
Guards man massive gates that are secured with bolts, bars, chains, and padlocks.
Cửa sổ có lắp chấn song và cổng bằng thép ngăn các phòng ngủ với phần còn lại của tòa nhà.
The door is closed with a steel crossbar, firmly padlocked in place; too bad, the windowpanes are fragile.
Cửa được cài một thanh ngang bằng thép, có ổ khóa chốt lại chắc chắn; thây kệ, các ô kính dễ vỡ.
People leave a padlock on a chain at the top of the mountain in the hope that their love will last as long as the lock remains.
Mọi người để lại một ổ khóa trên một chuỗi ở đỉnh núi với hy vọng rằng tình yêu của họ sẽ kéo dài miễn là khóa vẫn còn.
Support for hardware AES acceleration: AES instruction set on recent Intel and AMD CPUs; PadLock extensions on VIA processors.
Hỗ trợ tăng tốc phần cứng AES: AES instruction set trên các CPU gần đây của Intel và AMD; PadLock extensions trên vi xử lý VIA.
You have two sets of keys and the padlock to the garage.
Con cầm 2 chùm chìa khóa và điều khiển cửa ga ra.
He asked her, therefore, to leave the meals on the windowsill and padlock the door.
Bởi vậy ông đã xin bà hãy để cơm cho mình ở ngoài bậu cửa sổ và hãy khoá trái cửa buồng lại.
The first time I visited the prison, I was not surprised by the noise of the padlocks, or the closing doors, or the cell bars, or by any of the things I had imagined.
Lần đầu tiên tôi thăm nhà tù, tôi không thấy kinh ngạc bởi tiếng ồn ào của khóa móc hay tiếng sập cửa, hay chấn song sắt, hoặc bất cứ điều gì tôi tưởng tượng ra.
Taking the analogy further, imagine that Alice designs a padlock and key.
Nói rộng ra, hãy tưởng tượng Alice thiết kế một khóa móc và chìa khóa của nó.
In case of need, he could wrench the padlock off.
Trong trường hợp cần thiết, có thể dễ dàng bẻ khóa bằng tay.
The trivial knowledge of knowing how to click the padlock shut does not tell you how to unlock it.
Việc biết 388 - M Ậ T M Ã bấm chiếc khóa móc tầm thường không cho bạn biết làm thế nào để mở nó.
In a poll of nearly 2,000 foreign visitors conducted by the Seoul Metropolitan Government in November 2011, 16 percent stated that hanging named padlocks on the Tower fence as a symbol of love was their favorite activity in Seoul.
Trong cuộc khảo sát gồm 2,000 du khách nước ngoài, được thực hiện bởi Seoul Metropolitan Government vào tháng 11 năm 2011, 16% móc khoá được treo trên hàng rào của tháp như biểu tượng tình yêu là hoạt động yêu thích của họ ở Seoul.
The Queen leaves and the ladies remove the padlock from Papageno's mouth with a warning not to lie any more.
Sau khi Nữ hoàng Bóng Đêm biến mất, ba người phụ nữ đã mở khóa trên miệng của Papageno, cảnh báo ông ta không được nói dối thêm bất cứ lần nào nữa.
The gate is padlocked and has a large No Trespassing sign on it.
Cánh cổng có khóa móc và có tấm bảng ghi chữ “Cấm Vào” trên đó.
A standard padlock may also be locked around the scrotum; without the key it cannot be removed.
Một khóa móc tiêu chuẩn còn có thể được chốt xung quanh bìu dái; nếu không có chìa khóa thì nó không thể tháo ra được.
The three ladies suddenly reappear and instead of giving Papageno wine, cake and figs, they give him water, a stone and place a padlock over his mouth as a warning not to lie.
Ba người đàn bà xuất hiện trở lại và thay vì một bữa ăn hàng ngày với rượu vang, những quả sung và bánh ngọt của anh ta, thì họ lại mang đến cho Papageno nước, hòn đá và ống khóa mà họ đặt trên miệng của ông ta như một lời cảnh báo về sự nói dối.
According to articles in VN Express and VTC News, the police officers, along with two civilians, beat Trung with an electric baton, a padlock, and a wooden club and then dumped him by the side of the road, where villagers found him the next day.
Theo tin, bài của VN Express và VTC News, các cán bộ công an cùng với hai thường dân đã đánh ông Trung bằng dùi cui điện, khóa số 8 và gậy gỗ, sau đó vứt nạn nhân bên lề đường, nơi dân làng phát hiện thấy vào ngày hôm sau.
The answer is that order is not important for padlocks.
Câu trả lời là trình tự không quan trọng với khóa móc.
All the doors are padlocked shut.
Tất cả cửa đều khóa hết rồi
One dissident had his door padlocked and was roughed up after a friend stopped by to visit.
Một nhà bất đồng chính kiến đã bị khóa cửa nhốt trong nhà và ông đã bị hành hung thô bạo khi có khách đến thăm.
Again, she puts her secret message in an iron box, padlocks it and sends it to Bob.
Một lần nữa, cô lại bỏ thư vào một hộp sắt, khóa nó lại và gửi đến cho Bob.
She puts it inside an iron box, closes it and secures it with a padlock and key.
Cô bỏ thư vào một hộp sắt, đóng lại và bảo vệ nó bằng khóa móc và chìa khóa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padlock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.