paillette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paillette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paillette trong Tiếng pháp.
Từ paillette trong Tiếng pháp có các nghĩa là vảy, trang kim, vết, lò xo then cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paillette
vảynoun |
trang kimnoun |
vếtnoun (vết (của ngọc) |
lò xo then cửanoun (xây dựng) lò xo then cửa) |
Xem thêm ví dụ
Les paillettes dorées ainsi que les perles soulignent ce luxueux objet. Nó rất quý phái khi được đính vàng và cườm. |
Que sont ces paillettes de l’or de l’Évangile dont l’accumulation patiente tout au long de notre vie nous récompensera par le trésor suprême, le don précieux de la vie éternelle ? Những hạt phấn vàng nào của phúc âm mà chúng ta kiên trì tích lũy trong suốt cuộc sống của mình sẽ tưởng thưởng cho chúng ta với của cải tột bậc—là ân tứ quý báu về cuộc sống vĩnh cửu? |
Comme les petites paillettes d’or qui se sont accumulées avec le temps pour constituer un grand trésor, nos petits actes simples de gentillesse et de service s’accumuleront pour constituer une vie remplie d’amour pour notre Père céleste, de dévouement pour l’œuvre du Seigneur Jésus-Christ et dominée par un sentiment de paix et de joie chaque fois que nous allons les uns vers les autres. Giống như những hạt phấn vàng nhỏ li ti, nếu luôn luôn được tích lũy sẽ thành một kho tàng lớn, những hành động nhân từ và phục vụ nhỏ nhặt, tầm thường của chúng ta sẽ tích lũy thành một cuộc sống tràn đầy tình yêu mến Cha Thiên Thượng, lòng tận tụy đối với công việc của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng một cảm giác bình an và vui sướng mỗi lần chúng ta tìm đến giúp đỡ một người khác. |
Ça lui donnait une bonne excuse pour porter une robe à paillettes et avoir une baguette magique. Nó cho con bé một lý do tuyệt với để mặcđầm lấp lánh và cầm đũa thần. |
D'habitude, je raffole des paillettes de chocolat, mais là, ça goûtait... Tôi cứ nghĩ là món này sẽ phải đẳng cấp hơn nhiều nhưng thật sự cái này... |
Les paillettes dorées se marient avec tout. Vàng xe- quin hợp mọi thứ. |
À ce moment, une femme parut sur la scène, vêtue d’une robe courte et pailletée. Vừa lúc đó, một cô gái xuất hiện trên sân khấu, mặc một chiếc áo dài ngắn*, óng ánh kim tuyến. |
À paillettes dorées. Đính kim sa vàng. |
Paillettes! Kim tuyến |
Elle ne voulait pas que la vidéo concerne uniquement le fait « d'enlever ses vêtements », que le message et le thème ne concerne pas juste le fait « de retirer ses vêtements et se transformer en paillettes. Cô giải thích rằng cô không muốn video chỉ toàn việc "cởi quần áo", thông điệp ẩn sau video và chủ đề "không phải chỉ là cởi bỏ quần áo và lăn lộn trong kim tuyến. |
Je vous ai pris les talons à paillettes pour sortir, les talons à paillettes pour la maison et bien sûr, les plateformes. Tôi lấy một đôi lấp lánh lúc cô ra ngoài... một đôi lấp lánh để cô mang ở nhà... và dĩ nhiên là một đôi đế xuồng nữa. |
Tous ceux qui mènent cette guerre avec succès vous diront que ce que le monde nous propose peut sembler certes attrayant, brillant comme des paillettes, mais à y regarder de plus près, tout cela ne vaut pas grand-chose (Philippiens 3:8). Những ai đang chiến đấu thành công đều đồng ý rằng những điều thuộc thế gian có thể trông hấp dẫn giống như kim tuyến lấp lánh, nhưng khi nhìn kỹ thì chỉ là vật tầm thường. |
Remarquant un petit sac en cuir bombé, attaché à la taille du prospecteur, le jeune homme dit : « Je cherche des pépites comme celles qui sont dans votre sac, pas simplement de petites paillettes. » Khi thấy cái túi da căng phồng thắt ngang hông của người thăm dò quặng vàng, người thanh niên nói: “Tôi đang tìm các thỏi vàng giống như các thỏi vàng trong cái túi của ông kia kìa, chứ không phải các hạt phấn vàng nhỏ li ti này đâu.” |
Sans gésier, elles sont insensibles aux paillettes. Chúng không có cổ họng nên không bị sức mạnh của các mảnh kim loại làm ảnh hưởng. |
Il fut stupéfait de voir que le sac était rempli de milliers de paillettes d’or. Người thanh niên sững sờ khi thấy cái túi đựng hằng ngàn hạt phấn vàng nhỏ li ti. |
Vendredi : Une vérité universelle -- sept mots pour vous : Les paillettes dorées se marient avec tout. Thử Sáu: Sự thật của vũ trụ -- năm từ dành cho bạn: Vàng xe-quin hợp mọi thứ. |
Le vieux prospecteur dit : « Mon garçon, il me semble que tu es si occupé à chercher des grosses pépites que tu oublies de remplir ton sac de ces précieuses paillettes d’or. Người thăm dò quặng vàng già cả nói: “Con trai này, đối với ta, hình như con đang bận rộn tìm kiếm các thỏi vàng lớn nên con đã bỏ lỡ cơ hội đổ những hạt phấn vàng quý báu này vào đầy túi của con đấy. |
même les femmes, dans leurs meilleures robes, des perles et des paillettes cousues sur les corsages, kể cả người phụ nữ, trong xiêm y lộng lẫy nhất, với ngọc ngà cùng sequin đính trên vạt áo, |
(Rires) Des flocons de neige en carton recouvraient le sol, des paillettes sur toutes les surfaces, et des stalactites partout sur les murs. (Khán giả cười) Hình bông tuyết bằng bìa phủ đầy sàn, nhũ lấp lánh ở khắp các mặt phẳng và cột băng thì khắp tường. |
Il associe à ses pièces de délicates broderies composées de pierres semi-précieuses, d'éclat de swarovski ou bien de paillettes. Ông kết hợp những sản phẩm may tinh tế của mình với những loại đá bán kim sang trọng của Swarovski hoặc kết hợp cùng kim tuyến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paillette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới paillette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.