paillasson trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paillasson trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paillasson trong Tiếng pháp.
Từ paillasson trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiếu rơm, dải rơm tết, kẻ qụy lụy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paillasson
chiếu rơmnoun (nông nghiệp) chiếu rơm (che cây) |
dải rơm tếtnoun (dải rơm tết (để làm mũ); (để làm mũ); mũ rơm tết) |
kẻ qụy lụynoun (nghĩa bóng) kẻ qụy lụy) |
Xem thêm ví dụ
les paillassons et les matadors. kẻ bị khinh bỉ và hiệp sỹ đấu bò. |
Je me suis assis sur le côté du lit, et a commencé à penser à ce chef- trafic harponneur, et son paillasson. Tôi ngồi xuống bên cạnh giường, và bắt đầu suy nghĩ về điều này rao bán đầu harpooneer, và mat cửa của mình. |
Qui a parlé de paillasson? Ai nói gì đến chuyện đó đâu? |
Et il a laissé quelque chose sous le paillasson. Và nó bỏ lại thứ gì đó dưới tấm thảm. |
Vous laissez dormir vos admiratrices sur le paillasson? Anh để cho người hâm mộ mình ngủ ngay đầu cầu thang. |
Essuie tes bottes sur le paillasson! Mày hãy đảm bảo là lau sạch cái ống giày của mày nhé |
Oui, mais un paillasson qui mène où? Ờ, nhưng mà ở đâu? |
Vous voyez, monsieur Holmes, je suis un très séjour à la maison l'homme, et que mon entreprise est venu me au lieu de mon devoir aller à elle, j'ai souvent été des semaines sans mettre mon pied sur le paillasson. Bạn thấy đấy, ông Holmes, tôi là một người đàn ông ở nhà rất, và là doanh nghiệp của tôi đến với tôi thay vì có của tôi để đi với nó, tôi đã thường xuyên tuần kết thúc mà không đặt chân của tôi trong mat cửa. |
Mais serait- il possible que toute harponneur sobres obtiendrait dans un paillasson, et défilé dans les rues d'une ville chrétienne dans ce genre de Guise? Nhưng nó có thể được có thể là bất kỳ harpooneer tỉnh táo sẽ nhận được vào một tấm cửa, và diễu hành đường phố của bất kỳ thị trấn Kitô giáo trong đó loại vỏ bọc? |
J'avais caché la clé sous le paillasson, il savait où la trouver. Tôi đã giấu chìa khóa dưới tấm thảm chùi chân, nó biết tìm chìa khóa ở đâu. |
Quelles sont les chances de trouver une clé sous le paillasson, hein? Bộ tưởng lão để dành chìa khóa cho ta chắc? |
Je leur donne au bureau et ils la laissent sous le paillasson. Tôi chuyền cho họ ở văn phòng và họ để lại dưới tấm thảm. |
Vous deviez la laisser sous le paillasson. Đáng lẽ ông phải để dưới tấm thảm. |
Avoir des relations sexuelles avant le mariage, c’est comme prendre un magnifique tableau et s’en servir comme d’un paillasson. Quan hệ tình dục trước hôn nhân chẳng khác nào lấy một bức tranh tuyệt đẹp làm thảm chùi chân |
Merde, je suis mon propre paillasson. Tôi chính là thảm chùi chân của mình. |
Attention au paillasson. Coi chừng cái thảm cửa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paillasson trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới paillasson
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.