ours trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ours trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ours trong Tiếng pháp.
Từ ours trong Tiếng pháp có các nghĩa là gấu, con gấu, người bẩn tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ours
gấunoun (Mammifère.) J'ai fini par me lier d'amitié avec les ours leur donnant même des noms. Thật sự thì tôi đã trở thành bạn của lũ gấu và đặt tên cho chúng. |
con gấunoun (động vật học) con gấu) Je ne sais pas pourquoi Tristan n'a pas tué ce maudit ours. Tôi không biết tại sao Tristan lại không giết con gấu già đó. |
người bẩn tínhnoun |
Xem thêm ví dụ
Et l'idée était qu'à un certain moment vous arrêteriez d'apercevoir la forme de l'ours en peluche et vous auriez presque l'impression de voir un trou dans l'espace, et d'être en train de contempler un ciel étoilé scintillant. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
Ensuite j'ai passé la toute la journée à vivre mon rêve d'enfant : me promener avec cet ours dans la forêt. Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
Une peau d'ours? Một bộ da gấu? |
ABRAM avait quitté une vie confortable à Our pour obéir à l’ordre de Jéhovah. VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ. |
Raphael, en rouge, c'est comme un gros ours en peluche, mais extrêmement violent. Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ. |
C'est une mauvaise nouvelle pour les ours polaires. Đó là một tin xấu với những chú gấu. |
Et si elle a un putain d'ours en peluche, tu laisseras ce putain d'ours en peluche seul. Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó. |
Russell Ballard intitulé Our Search for Happiness (Notre quête du bonheur), avec son témoignage, et ce qu’elle a fait. Russell Ballard, cùng với chứng ngôn của mình, và chị đã làm như vậy. |
Les ours paresseux travaillent! Ta không nghĩ rằng gấu có thể làm việc. |
Les célèbres Lamentations d'Ipou-Our de la Première Période intermédiaire révèlent des vues intéressantes sur les tombes monumentales du passé ; elles étaient à l'époque considérées comme des preuves de vanité. Những văn bản Lời than khóc nổi tiếng có niên đại vào thời kỳ chuyển tiếp thứ nhất lại bộc lộ một số quan điểm thú vị về những lăng mộ vĩ đại trong quá khứ; Vào thời điểm đó, chúng được nhìn nhận như là bằng chứng của sự phù phiếm. |
Et le troisième était un tout petit ours. " Và con thứ ba là gấu nhỏ. |
Et cette cicatrice... est quand je plaquais des ours polaires. Và vết sẹo này... là khi chú vật lộn với gấu bắc cực. |
Tout comme les ours polaires, ces animaux dépendent d'un environnement glacial. Và chỉ giống với gấu cực là những con vật này sống dựa trên một môi trường băng giá. |
Les ours. Những con gấu. |
» Votre cœur s'accélère, vos pupilles se dilatent, vos voies respiratoires s'ouvrent, et vous êtes prêt soit à combattre cet ours soit à le fuir. Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân. |
L’ordre de quitter une vie confortable à Our n’était qu’un début. Được lệnh phải từ bỏ cuộc sống tiện nghi ở U-rơ chỉ mới là bước khởi đầu. |
Quand il grandit, pesant toujours 90 Kg, il se transforme en gros en un ours en peluche géant tout moelleux. Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông. |
Il est l'ours. Là gấu đó. |
Supposons que votre organisation se consacre à la protection des ours menacés. Chẳng hạn tổ chức của bạn chuyên cứu lấy các loài gấu có nguy cơ tuyệt chủng. |
Mes ours en peluches. Những chú gấu nhồi bông của con. |
10 Quitter Our demande des sacrifices. 10 Áp-ram và Sa-rai đã hy sinh khi rời bỏ quê nhà. |
Avec le réseau ''Our Cities'', l'équipe Meu Rio espère partager ce que nous avons appris avec d'autres personnes qui veulent lancer des projets semblables dans leurs villes. Với mạng lưới "Thành phố của chúng ta", nhóm Meu Rio hi vọng chia sẻ những gì chúng tôi học được với những người muốn tạo ra những sáng kiến tương tự cho thành phố của mình. |
La peau de cet ours a été vendue avant qu'il ait été tué. Xem ra lông gà đã bị vặt trước khi bị giết rồi. |
Ces ours montrent déjà des signes de l'importance de la disparition des glaciers. Những con gấu này đã cho thấy những dấu hiệu biểu hiện sức ép lên sự biến mất các tảng băng. |
Des ours. Những con gấu |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ours trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ours
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.