oups trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oups trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oups trong Tiếng pháp.
Từ oups trong Tiếng pháp có các nghĩa là ui da, ai da, úi da, ối chao ôi, úi chà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oups
ui da
|
ai da
|
úi da
|
ối chao ôi
|
úi chà
|
Xem thêm ví dụ
Oups, j'ai pris le mauvais chemin. Oops, tôi đi nhầm đường rồi. |
Mais oups, peut- être qu'ils sont responsables de ce que les enfants mangent. Nhưng ồ, có lẽ họ chịu trách nhiệm về những gì trẻ ăn. |
Oups, je suis cuit. Khỉ thật! Tiêu tôi rồi! |
Oups, c'est sorti tout seul. Tớ hoảng quá. |
Oups, c'était ma faute. Ối, tất cả tại tôi. |
Oups, la dernière était vraie. Cái cuối là thật đấy. |
Oups, désolé. Je le décroche. Rất xin lỗi. " Vừa mới vào. " |
Oups, mes jambes aussi. Chân tôi cũng dính luôn |
Oups, désolée. Xin lỗi nhé. |
Donc nous savons -- oups. Vì vậy, chúng ta biết -- whoops. |
Oups, on dirait qu'il n'a pas brûlé que la pâtissière, tu as les cheveux un peu roussis. Nhìn như anh ta cũng để lại cho cậu một miếng kìa. |
" Oups, Joey est tombé dans les escaliers! " " Whoops, Joey lăn xuống cầu thang rồi. " |
Vous ne voulez pas entendre de " oups " dans une vraie opération. Bạn không muốn nghe thấy tiếng " ui " trong một ca phẫu thuật chính thức đâu. |
Oups, je regarde son entrejambe. Chết, mình đang nhìn vào chỗ ấy. |
Il y a très longtemps dans une galaxie -- oups, mauvais discours, Xưa lắm rồi, trong một dãy thiên hà - ồ, nhầm. |
MZ : Oups. MZ: Ôi trời. |
Ce truc - Oups, on peut recommencer? Cái này đây -- Ai Chà, quay ngược lại.. |
Après un peu d'apprentissage guidé par expérimentation, l'enfant va découvrir, avec ou sans aide, qu'il ou elle peut dupliquer la figure initiale, puis prendre le résultat, le transposer, le recoller sur l'original et ensuite refaire ce que nous avons fait auparavant: couper, réarranger, coller - oups - coller, et morceler. Sau một số phép thử được chỉ dẫn và làm sai, đứa trẻ sẽ phát hiện ra, với sự giúp đỡ hoặc tự bản thân, chính mình có thể gấp đôi hình ban đầu và tìm kết quả, rồi biến đổi nó, và dán nó vào hình ban đầu và tiếp tục với cái chúng ta làm lúc nãy: cắt, xếp lại, đặt lên - ôi - đặt lên và dán, rồi xếp gạch vào. |
[ oups, ça bouge tout seul, ok ] Nó tự mình di chuyển. |
Juste quand il va atteindre le MI, il dit: " Oups, mieux vaut remonter et le faire une deuxième fois ". Khi ông ấy đã suýt chạm vào nốt E thì bỗng dừng lại và nói " Ồ, có lẽ mình nên quay lại và chơi một lần nữa! " |
Juste quand il va atteindre le MI, il dit: "Oups, mieux vaut remonter et le faire une deuxième fois". Khi ông ấy đã suýt chạm vào nốt E thì bỗng dừng lại và nói "Ồ, có lẽ mình nên quay lại và chơi một lần nữa!" |
Mais c'est euh --- voyons si je peux la manipuler un peu sans, euh -- oups Nhưng nó -- nếu tôi có thể điều khiển một chút mà không có, |
Ce truc - Oups, on peut recommencer ? Cái này đây-- Ai Chà, quay ngược lại.. |
New York, Oxford : OUP. Oxford và New York: Osprey. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oups trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới oups
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.