orphelin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orphelin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orphelin trong Tiếng pháp.
Từ orphelin trong Tiếng pháp có các nghĩa là trẻ mồ côi, mồ côi, đứa trẻ mồ côi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orphelin
trẻ mồ côiadjective Elle est orpheline. Oui, on aura pu la retenir pour ça. Em là trẻ mồ côi. Phải, chúng tôi có thể nhận em vì lý do đó. |
mồ côinoun Elle est orpheline. Oui, on aura pu la retenir pour ça. Em là trẻ mồ côi. Phải, chúng tôi có thể nhận em vì lý do đó. |
đứa trẻ mồ côinoun (Personne qui a perdu l'un ou ses deux parents, notamment un mineur.) |
Xem thêm ví dụ
Malheureusement, en 2009/2010, les deux statues d'orphelins ont été volées. Từ tháng 1 năm 2008 - tháng 4 năm 2009, hai biểu đồ đều được sử dụng. |
Jéhovah avait ordonné d’associer les veuves et les orphelins de père aux fêtes annuelles, où ils pouvaient profiter de la compagnie des autres Israélites. Đức Giê-hô-va ban mệnh lệnh rằng những người góa bụa và trẻ mồ côi cũng có mặt trong các kỳ lễ hàng năm, là những lúc họ có thể vui vẻ với anh em người Y-sơ-ra-ên. |
Ils voient des pays assaillis par la pauvreté et la famine, remplis de réfugiés de guerre désespérés, d’enfants orphelins à cause du sida, et de millions de gens accablés par d’autres maladies. Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật. |
Cœur de petites mains ou de riche orpheline ♫ Một tiểu thư hay một trẻ mồ côi |
11 Tu te réjouiras devant Jéhovah ton Dieu dans le lieu où Jéhovah ton Dieu aura choisi de faire résider son nom ; tu te réjouiras, toi, mais aussi ton fils, ta fille, ton esclave (homme ou femme), le Lévite qui est dans tes villes*, ainsi que le résident étranger, l’orphelin de père et la veuve qui sont au milieu de toi+. + 11 Hãy vui mừng trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Anh em cùng với con trai, con gái, nô lệ nam và nữ, người Lê-vi đang sống trong các thành của anh em, ngoại kiều, trẻ mồ côi cha và góa phụ sống giữa anh em, tất cả hãy vui mừng tại nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em chọn để đặt danh ngài. |
Il y a 20 ans, tu as amené une orpheline à ma porte. " Met la dans le noir, " 20 năm trước, anh đưa một đứa trẻ mồ côi đến trước của nhà tôi. |
Voici ce qu’il est dit de lui : “ Jéhovah garde les résidents étrangers ; il vient en aide à l’orphelin de père et à la veuve. Kinh Thánh nói về Ngài: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ khách lạ, nâng-đỡ kẻ mồ-côi và người góa-bụa”. |
On est orphelins tous les deux. Cả 2 chúng ta đều mồ côi. |
On est orphelines. Chúng ta đều là trẻ mồ côi. |
Dans ses écrits, Tertullien (IIe et IIIe siècles de n. è.) parle de leur bonté envers les orphelins, les pauvres et les personnes âgées. Tertullian (nhà văn vào thế kỷ thứ II và III CN) đã nói về sự tử tế của họ đối với trẻ mồ côi, người nghèo khổ và người già cả. |
Je suis orphelin moi aussi. Tôi cũng là cô nhi. |
Et cette fille avait eu un temps plutôt inhabituellement difficiles d'elle, d'être orphelin et tous les que, et ayant eu à tout faire hors son propre chef pendant des années. Và cô gái này đã có một thời gian khá bất thường khó khăn của nó, là một đứa trẻ mồ côi và tất cả các đó, và có phải làm tất cả mọi thứ ra khỏi cây gậy của cô trong nhiều năm. |
Cet orphelin n'aurait pas survécu si je ne l'avais pas adopté après la mort de ses parents. Thằng mồ côi đó đã không còn sống nếu tôi không nhận nuôi... sau khi bố mẹ nó chết. |
Il a laissé trois orphelins. Ông để lại ba đứa con mồ côi. |
Elle l’élevait par exemple en exigeant que soient protégés les orphelins et les veuves (Exode 22:22-24). Chẳng hạn như việc luật pháp đòi hỏi phải bảo vệ trẻ mồ côi và người góa bụa. |
7 Chez toi on traite père et mère avec mépris+, on escroque le résident étranger, et on maltraite l’orphelin de père et la veuve+.’” + 7 Ở giữa ngươi, cha mẹ bị khinh dể,+ ngoại kiều bị lừa đảo, trẻ mồ côi cha và góa phụ bị ngược đãi”’”. |
Les enfants survivants se retrouvaient orphelins, notamment mon arrière-grand-mère Margaret, qui avait alors treize ans. Những người con còn sống sót bị bỏ lại mồ côi, kể cả bà cố của tôi Margaret, lúc đó được 13 tuổi. |
Daisuke Yamamoto, un orphelin perdu dans l’Amazone, a grandi au sein d'une tribu et mène une vie paisible jusqu'à ce que cette dernière se fasse attaquée par les Gorgos. Daisuke Yamamoto, một đứa trẻ mồ côi lạc trong rừng Amazon lớn lên trong một bộ tộc Amazon và hưởng một cuộc sống hòa bình cho đến khi bộ tộc của anh bị tấn công bởi Gorgos. |
Jéhovah Dieu est “ père des orphelins de père et juge des veuves ”. — Psaume 68:5. Giê-hô-va Đức Chúa Trời là “Cha kẻ mồ-côi, và quan-xét của người góa-bụa” (Thi-thiên 68:5). |
et n’empiète pas sur le champ d’un orphelin de père. Hay lấn cánh đồng trẻ mồ côi cha. |
17 D’orphelin de père à fils comblé 17 Mất cha—Tìm được Cha khác |
Un orphelin trouve un père plein d’amour Một trẻ mồ côi tìm được người Cha yêu thương |
Avant de quitter ce monde, le Sauveur, comprenant que nous aurions besoin d’aide, a déclaré : « Je ne vous laisserai pas orphelins » (Jean 14:18). Trước khi Đấng Cứu Rỗi ra đi, vì hiểu rằng chúng ta sẽ cần được giúp đỡ nên Ngài phán: “Ta không để cho các ngươi mồ côi đâu” (Giăng 14:18). |
Prenons soin des orphelins et des veuves dans leur tribulation La Tour de Garde, 15/6/2001 Chăm sóc trẻ mồ côi và người góa bụa trong cơn khốn khó Tháp Canh, 15/6/2001 |
Jacques 1:27 déclare : “ Le culte qui est pur et sans souillure du point de vue de notre Dieu et Père, le voici : prendre soin des orphelins et des veuves dans leur tribulation. Gia-cơ 1:27 cho biết: “Sự tin đạo thanh-sạch không vết, trước mặt Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, là: thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orphelin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới orphelin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.