offre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ offre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offre trong Tiếng pháp.
Từ offre trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời đề nghị, sự biếu, sự dâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ offre
lời đề nghịnoun (sự dạm (bán, mua); sự đề nghị; vật dạm bán; lời đề nghị) J’ai répondu que je ne pensais pas que nous devions accepter cette offre. Tôi đáp rằng tôi không nghĩ là chúng tôi nên chấp nhận lời đề nghị này. |
sự biếunoun |
sự dângnoun Yiphtah va-t-il réellement offrir sa fille en sacrifice ? Giép-thê sẽ thật sự dâng con gái mình làm của lễ thiêu không? |
Xem thêm ví dụ
Il conseille alors au roi d'équiper une flotte et un corps de troupes terrestres dans le Sud de l'Italie et offre d'en prendre le commandement. Ông đã khuyên nhà vua nên trang bị một hạm đội và đổ bộ một đạo quân lên phía nam của Ý, đồng thời đề nghị để cho bản thân ông nắm quyền chỉ huy. |
j'offre mon aide. Tôi sẵn lòng giúp dỡ. |
Nous avons décliné de nombreuses offres suspectes. Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ. |
Il a refusé l’offre. Ông từ chối lời mời đó. |
Les annonceurs peuvent ainsi définir les paramètres de ciblage de leurs campagnes en fonction de ces centres d'intérêt, ce qui offre une meilleure expérience tant aux utilisateurs qu'aux annonceurs. Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo. |
Montrez les livres anciens publiés avant 1985 qui sont disponibles pour l’offre de janvier. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
Cette mante religieuse que je vous offre était l'une des 300 nymphes, des bébés grands comme ça. Con bọ ngựa này thần cho Hoàng Thượng từng là một trong 300 con ấu trùng... chỉ to như này. |
Refusez mon offre, et vous mourrez. Từ chối đề nghị của ta cũng chết |
Nous hébergeons régulièrement des ateliers et proposons des offres pour une durée limitée aux éditeurs. Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
Il nous offre une espérance réelle, contrairement aux médiums qui font miroiter de faux espoirs aux endeuillés. Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối. |
Cependant, un armement uniformément composé de canons lourds offre d'autres avantages. Tuy nhiên, cỡ pháo hạng nặng đồng nhất còn có nhiều ưu điểm nữa. |
□ Quel contraste l’attitude des papes offre- t- elle avec celle de Pierre et d’un ange? □ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ? |
Le sabbat offre une merveilleuse occasion de renforcer les liens familiaux. Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình. |
La seconde offre est de Prohurst Investissements. Giá thứ hai là của Quỹ đầu tư Prohurst. |
Le widget de ciblage par défaut présent dans les règles et accords Ad Exchange offre différents moyens d'effectuer le ciblage : Tiện ích nhắm mục tiêu mặc định hiển thị trong quy tắc và giao dịch Ad Exchange cung cấp các cách để nhắm mục tiêu theo: |
Au départ, les appels d'offres ne comprennent pas d'éléments de campagne de proposition. Các RFP ban đầu không bao gồm các mục hàng đề xuất. |
C'est une offre équitable. Một lời đề nghị công bằng. |
Nous avions cela sur notre site pendant un temps, et avons vu que depuis nous ne recevions plus de candidatures à nos offres d'emploi. Chúng tôi đã để nó trên website một thời gian, nhưng chúng tôi thấy rằng sau khi để nó trên website, chúng tôi không nhận được đơn xin việc nào nữa. |
Une chose est sûre : Abel offre le meilleur de ce qu’il a. Điều chúng ta biết chắc: A-bên dâng lên điều tốt nhất mà ông có. |
Le fond du problème est donc comment faire un appareil simple mais qui offre un grand avantage mécanique? Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn? |
Bingham a essayé de récupérer l'offre des chinois, mais ils sont plus prudent que les européens. Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu. |
Un monde comportant de l’opposition offre des choix entre le bien et le mal de sorte que le libre arbitre peut agir. Một thế giới với những điều tương phản mang đến sự chọn lựa giữa điều thiện với điều ác, để quyền tự quyết có thể được thực hiện. |
Réfléchis aux questions suivantes : Quels genres de récompense ou de salaire Satan offre-t-il aux personnes qui le suivent ? Suy ngẫm về những câu hỏi sau đây: Sa Tan đề nghị những loại phần thưởng, hoặc tiền công nào cho những người đi theo nó? |
Par conséquent, nous sommes autorisés à nous servir des possibilités que ce système nous offre pour assumer nos responsabilités conformément aux Écritures et pour propager le message du Royaume (I Timothée 5:8; 6:17-19). Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19). |
Google Ads offre un Outil de planification des mots clés34 pratique qui vous permet de découvrir de nouvelles variantes de mots clés et le volume de recherche approximatif pour chacun. Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới offre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.