organiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organiser trong Tiếng pháp.

Từ organiser trong Tiếng pháp có các nghĩa là tổ chức, mở, thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organiser

tổ chức

verb

Je vais leur organiser une soirée dansante secrète.
Tớ sẽ tổ chức một tiệc nhảy bí mật!

mở

verb

Partez et organisez votre propre soirée.
Mấy cô có chịu đi chỗ khác mà mở tiệc riêng được không?

thiết

verb

On va organiser une rencontre avec les hommes d'Elias.
Chúng tôi thiết lập cuộc họp, nói chuyện với đàn em của Elias.

Xem thêm ví dụ

Bien que techniquement considéré comme «non organisé» en ce sens que le Congrès américain n'a pas adopté une loi organique pour le territoire, les Samoa américaines sont autonomes en vertu de la constitution qui est entrée en vigueur le 1er juillet 1967.
Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967.
J’appelle chaque présidence de collège de la Prêtrise d’Aaron à élever une fois encore l’étendard de la liberté, à organiser et à mener vos bataillons.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Le culte au Temple est organisé (12-16)
Sự thờ phượng tại đền thờ được tổ chức (12-16)
Toute personne qui travaille dans le monde culinaire sait que la première étape en cuisine est la mise en place. Ce qui veut juste dire s'organiser.
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. "
33 Soyons organisés pour faire le maximum : Nous sommes encouragés à consacrer du temps chaque semaine à faire des nouvelles visites.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
Découvrez comment organiser vos tâches.
Tìm hiểu cách sắp xếp các việc bạn cần làm.
Ils ont mobilisé toute la communauté de Le Baron pour aller à Chihuahua, où ils ont organisé un sit- in dans le parc central de la ville.
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
Mais que le risque de panne disparaisse, et tous les autres risques sont mieux gérés, avec des énergies renouvelables distribuées organisées en micro-réseaux locaux qui normalement s'interconnectent, mais peuvent être autonome en cas de besoin.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
Les annonces dédiées aux élections organisées dans l'Union européenne incluent toutes les annonces pour un parti politique, un élu actuel ou un candidat au Parlement européen au sein de l'Union européenne (à l'exception du Royaume-Uni).
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
Cependant, tant que le culte resta organisé autour du temple de Jérusalem, la question de la loi orale n’eut qu’une importance secondaire.
Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ.
L’orbite précise des planètes peut aussi nous rappeler, comme à Voltaire, que le Créateur est un grand Organisateur, un Maître Horloger. — Psaume 104:1.
Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1).
3 Le nouveau petit Robert définit le mot organisation comme l’“ état d’un corps organisé ”.
3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”.
“ Pensez- vous qu’aujourd’hui Dieu traite avec des individus ou plutôt avec un groupe organisé ?
“Theo ông/bà, Đức Chúa Trời dùng một tổ chức trên đất để hướng dẫn con người, hay trực tiếp hướng dẫn từng cá nhân?
Au Champaran, un district de l'État du Bihar, il organise la résistance civique pour les dizaines de milliers de fermiers sans terres, pour les serfs et pour les petits propriétaires pauvres qui sont forcés de cultiver l'indigo et autres produits d'exportation au lieu de cultiver la nourriture nécessaire à leur subsistance.
Tại Champaran, một khu vực nằm trong tiểu bang Bihar, ông tổ chức cuộc kháng cự cùng với hơn 10.000 nông dân không có đất, nông nô và những nông gia nghèo khổ có số lượng đất không đáng kể.
Conscients que leur œuvre était loin d’être terminée, ils se sont mis immédiatement à l’ouvrage : ils ont organisé une assemblée pour septembre 1919.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
Comment savons- nous que Dieu a guidé son peuple de façon organisée à l’époque d’Abraham et de la nation d’Israël?
Làm thế nào chúng ta biết được là Đức Chúa Trời đã hướng dẫn dân tộc của Ngài một cách có tổ chức vào thời của Áp-ra-ham và thời dân Y-sơ-ra-ên?
□ Pourquoi peut- on dire que la congrégation chrétienne était une théocratie, et comment était- elle organisée?
□ Hội thánh tín đồ đấng Christ là một thể chế thần quyền theo nghĩa nào, và hội thánh được tổ chức ra sao?
Les élections sont organisées par la Commission électorale indienne.
Ngày sẽ được công bố bởi Ủy ban bầu cử Ấn Độ.
Une armée puissante et organisée.
Có quân đội phát triển mạnh
Pourquoi est- il bien de s’organiser pour arriver de bonne heure à l’assemblée ?
Tại sao sắp đặt đi đến đại hội sớm là có ích?
Les Témoins de Jéhovah du monde entier forment un groupe organisé et uni qui s’efforce de faire la volonté de Dieu.
Với tư cách là một đoàn thể anh em hợp nhất và được tổ chức, Nhân Chứng Giê-hô-va trên toàn thế giới nỗ lực làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
* En septembre 2010, dans le journal Cong An Nhan Dan (la police du peuple), on pouvait lire que la police et des fonctionnaires d'État locaux avaient organisé plusieurs séances de critiques publiques dans les circonscriptions de Duc Co, province de Gia Lai.
* Trong tháng Chín năm 2010, báo Công An Nhân Dân đưa tin công an phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức nhiều lễ kiểm điểm trước dân ở huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai.
Ils peuvent organiser une tonne de temps en temps.
Thỉnh thoảng ả có thể xoáy một thùng.
Par ailleurs, un certain nombre de femmes effectuent un service, manifestement organisé, en rapport avec le tabernacle. — Exode 38:8.
Dường như cũng có sắp đặt để một số người nữ làm công việc liên quan đến đền tạm.—Xuất Ê-díp-tô Ký 38:8.
La réponse d'Anthony Eden, qui avait succédé à Winston Churchill au poste de Premier ministre, fut de comploter avec la France pour organiser une attaque israélienne de l'Égypte qui donnerait à la Grande-Bretagne et à la France un prétexte pour intervenir et reprendre le contrôle du canal.
Vị Thủ tướng Anh đương thời là Anthony Eden đã đáp trả bằng cách thông đồng với Pháp để sắp đặt một cuộc tấn công của Israel vào Ai Cập, điều này sẽ tạo cho Anh và Pháp một cái cớ để can thiệp quân sự và tái chiếm kênh đào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới organiser

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.