planifier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ planifier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planifier trong Tiếng pháp.

Từ planifier trong Tiếng pháp có các nghĩa là kế hoạch hoá, kế hoạch hóa, lịch biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ planifier

kế hoạch hoá

verb

kế hoạch hóa

verb

lịch biểu

verb

Xem thêm ví dụ

Vous devez être occupé à planifier votre prochaine attaque.
Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo.
Ils ne sont pas du genre ŕ planifier.
Ý tôi là, họ không phải dạng nhìn xa cho lắm đâu.
Je ne veux pas vous mettre trop de pression, mais on a dû planifier tout ça.
Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này.
Puisse chacun de nous sonder diligemment les Écritures, planifier sa vie avec des objectifs, enseigner la vérité en rendant témoignage, et servir le Seigneur avec amour.
Cầu xin cho mỗi người chúng ta chuyên tâm tìm tòi thánh thư, lập kế hoạch cho cuộc sống của mình với mục đích, giảng dạy lẽ thật với chứng ngôn; và phục vụ Chúa với tình yêu thương.
Planifier d’agir en groupe ou individuellement (direction par un membre d’une présidence ou un dirigeant de groupe).
Lên kế hoạch để hành động với tư cách là một nhóm hoặc là các cá nhân (do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn).
Et j'ai fini par être impliqué dans la communauté spatiale, réellement impliqué avec la NASA, à siéger au conseil consultatif de la NASA, à planifier de vraies missions dans l'espace, à aller en Russie, suivre les protocoles biomédicaux de sélection des cosmonautes, et toutes ces sortes de choses, dans le but de m'envoler pour de bon pour la Station spatiale internationale avec nos systèmes de caméras 3D.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
Ils vous permettent d'utiliser des services dans Hangouts Chat par le biais de discussions, par exemple pour rechercher des informations, planifier des réunions, effectuer des tâches, etc.
Bot đem lại một phương thức trò chuyện giúp bạn kết nối với các dịch vụ trong Hangouts Chat, chẳng hạn như tra cứu thông tin, lên lịch họp, thực hiện các việc cần làm và nhiều việc khác nữa.
Même si vous pouvez parfaitement utiliser la plupart des clients compatibles S3, nous vous recommandons d'utiliser l'outil gsutil ou la bibliothèque python gs pour planifier les importations.
Bạn nên sử dụng thư viện gsutil hoặc gs python để lập lịch tải lên, tuy nhiên bạn cũng có thể sử dụng hầu hết các ứng dụng tương thích với S3.
Pour en savoir plus sur les rapports pour les comptes administrateur, consultez l'article Créer et planifier des rapports sur les performances à partir de votre compte administrateur.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các báo cáo cho các tài khoản người quản lý, hãy đọc Tạo và lên lịch báo cáo hiệu suất từ tài khoản người quản lý của bạn.
Vous pourriez aussi planifier des manières de continuer à vous efforcer en famille de suivre le conseil de nos prophètes actuels de prendre soin de notre corps.
Các anh chị em cũng có thể hoạch định cách để cùng với gia đình tiếp tục tuân theo lời khuyên dạy của các vị tiên tri tại thế của chúng ta để chăm sóc cơ thể của mình.
Suggérez aux planificateurs locaux de mettre les sites alimentaires au cœur de la ville et du plan de la ville, et de ne pas les reléguer aux bords des implantations pour que personne ne les voit.
Truyền cảm hứng cho cách nhà hoạch định, đặt những khu vực canh tác ở trung tâm thị trấn và thành phố, không phải bỏ chúng ở những ngõ ngách của khu chung cư nơi mà không ai nhìn thấy.
Des choses auxquelles nous devrions penser, planifier pour que rien ne soit catastrophique, enfin pour minimiser la turbulence qui surviendra lorsque nous arriverons à comprendre comment remédier au vieillissement.
Những điều ta phải suy nghĩ, lên kế họach để ta giảm thiểu sự hỗn lọan khi ta thực sự tìm ra cách chống lão hóa.
Hernando de Soto, le grand économiste latino-américain, dit que c'est le problème n°1 dans le monde en termes de mobilité économique, plus important que d'avoir un compte bancaire, car sans titre valide pour votre terre, vous ne pouvez pas l'utiliser comme garantie pour un prêt et vous ne pouvez pas planifier l'avenir.
Hernando de Soto, nhà kinh tế học nổi tiếng của Mỹ Latin, nói rằng đây là vấn đề nan giải nhất của thế giới liên quan đến kinh tế, nó còn quan trọng hơn cả việc sở hữu một tài khoản ngân hàng, vì nếu bạn không có được giấy tờ hợp lê về đất đai, bạn không thể thế chấp, và bạn không thể lập kế hoạch tương lai.
Dans l'éditeur de rapports, vous pouvez planifier l'envoi régulier de vos rapports par e-mail, à vous-même ou à d'autres personnes disposant d'un accès à votre compte.
Trong Trình chỉnh sửa báo cáo, bạn có thể lập lịch để gửi báo cáo qua email cho mình hoặc cho những người khác có quyền truy cập vào tài khoản của bạn trong những khoảng thời gian cụ thể.
Les directives suivantes vous aideront à planifier et à faire les leçons.
Những chỉ dẫn sau đây sẽ giúp các anh chị em hoạch định và trình bày các bài học.
L’exil massif de l’intelligentsia politique mozambicaine dans les pays voisins offre des refuges où les Mozambicains radicaux peuvent planifier leurs actions et fomenter des émeutes politiques au sein de leur pays.
Một lượng lớn các tri thức chính trị của Mozambique lưu vong tại các quốc gia lân cận, tại đó những người Mozambique cấp tiến có thể lập kế hoạch hành động và kích động bất ổn chính trị tại quê hương của mình.
Afin de planifier l'importation de votre fichier, procédez comme suit :
Để lên lịch tải tệp lên, hãy làm theo các bước sau:
Avant de devenir écrivain, Nora était une planificatrice financière.
Trước khi trở thành nhà văn Nora là nhà kế hoạch tài chính.
Après l'avoir importé, vous pouvez également planifier sa mise à jour automatique.
Khi đã tải nguồn cấp dữ liệu của mình lên, bạn cũng có thể tạo lịch biểu để cập nhật nguồn cấp dữ liệu đó tự động.
L'idée fondamentale est que vous voulez planifier vos mouvements pour minimiser les conséquences négatives du bruit.
Và ý tưởng cơ bản là bạn muốn lập kế hoạch cho các sự vận động để tối thiểu hoá các hậu quả xấu của tín hiệu nhiễu.
Le plus grand planificateur d'entre tous.
Kế hoạch gia lỗi lạc bậc thầy.
Cet article explique comment créer, modifier, supprimer et planifier les extensions d'accroche.
Bài viết này giải thích cách tạo, chỉnh sửa, xóa và lên lịch cho tiện ích chú thích mở rộng.
Vous ne pensiez pas que j'allais vous laisser l'occasion de planifier notre défaite?
Ông không nghĩ tôi sẽ bỏ lại ông 1 mình chiến đấu chứ?
Lorsque vous discutez et vous prévoyez les ressources et l'énergie nécessaires pour l'avenir, pour les êtres humains de cette planète, vous devez planifier pour 10 milliards.
Vậy khi các bạn bàn luận và lên kế hoạch tài nguyên và năng lượng cho tương lai, cho loài người trên hành tinh này, bạn phải lên kế hoạch cho 10 tỉ người.
La dernière chose à ajouter est : si vous avez des employés et que vous avez une entreprise, je crois que vous avez une certaine obligation à prouver que vous réfléchissez avant eux, et que vous essayez de planifier.
Nhưng tôi thấy cũng cần phải nói thêm rằng, nếu bạn không có nhân viên, và bạn không có công ty nào thì tôi nghĩ bạn vẫn cần có những trách nhiệm nhất định cho thấy rằng bạn đang suy nghĩ trước vì họ, và bạn đang có kế hoạch.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planifier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.