prostitute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prostitute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prostitute trong Tiếng Anh.

Từ prostitute trong Tiếng Anh có các nghĩa là đĩ, điếm, gái mại dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prostitute

đĩ

noun (a person having sex for profit)

điếm

verb (a person having sex for profit)

The eldest has been prostituted, the boy is my wife's child by another man.
Đứa lớn bị bắt làm điếm, đứa con trai là con hoang của vợ ta và thằng đàn ông khác.

gái mại dâm

noun (a person having sex for profit)

Xem thêm ví dụ

So Jesus tells his opposers: “Truly I say to you that the tax collectors and the prostitutes are going ahead of you into the Kingdom of God.”
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
There's no semen on them and my kid's not a prostitute.
Không có tinh dịch nào cả, và con tôi không phải gái bán hoa.
A high-ranking official, Li Shanyou, accused Liu of visiting a prostitute.
Một quan chức cấp cao, Lý Sơn Hữu, cáo buộc ông đến thăm gái điếm.
She was a prostitute.
Cô ta là gái mại dâm
Pranitha's mother was a woman in prostitution, a prostituted person.
Mẹ của Pranitha là một phụ nữ trong nhà thổ một người hành nghề bán dâm.
They became the patron of actors and of prostitutes, since their shrines were often found near the pleasure quarters where these individuals lived.
Họ trở thành người bảo trợ của diễn viên và kỹ nữ, từ khi những đền thờ của họ thường nằm gần những khu giải trí mà những người làm nghề này cư ngụ.
These are just some of the reasons that prostituting the true meaning of love—either with imagination or another person—is so destructive.
Đây chỉ là một số lý do làm hư hỏng ý nghĩa đích thực của tình yêu—hoặc là với óc tưởng tượng của mình hoặc là thật sự với một người khác—đều vô cùng hủy hoại.
Is it possible that you actually killed those prostitutes, but you just don't want to admit it to yourself?
Có khả năng em đã giết họ, nhưng em không muốn tự thừa nhận không?
+ You must not follow your own hearts and eyes, which are leading you to spiritual prostitution.
+ Đừng theo lòng và mắt của mình, vì chúng sẽ khiến các ngươi bất trung với ta.
Incest appears in the commonly accepted version of the birth of Adonis, when his mother, Myrrha has sex with her father Cinyras during a festival, disguised as a prostitute.
Loạn luân xuất hiện trong chuyện kể về sự ra đời của Adonis được chấp nhận rộng rãi, khi mẹ ông, Myrrha đã cải trang thành một gái mại dâm và quan hệ tình dục với cha mình-Cinyras- trong một lễ hội.
You target lifestyle crimes like prostitution and drug use, and hopefully the overall crime rate drops.
Cô nhắm vào lối sống tội phạm như mại dâm và ma túy, và hi vọng tỷ lệ tội phạm tổng thể giảm.
A girl whose mother had been a prostitute, and she was a prostitute, and a boy who'd been in and out of jail.
Một cô gái có mẹ làm gái điếm, và giờ cô cũng làm gái điếm, cùng một thiếu niên đã từng vào tù.
True Christians today take to heart Jehovah’s unambiguous messages about the prostitution of his people.
Ngày nay, tín đồ đạo Đấng Ki-tô chân chính khắc ghi các thông điệp rõ ràng của Đức Giê-hô-va về thói đàng điếm của dân ngài.
Father remarried but to a prostitute.
Bố tái hôn với gái mại dâm.
Christian later tells Ana that his birth mother was a crack-addicted prostitute.
Cô cũng biết thêm rằng mẹ ruột của Christian là một gái mại dâm.
“I Will Bring an End to Your Prostitution
“Ta sẽ chấm dứt thói đàng điếm của ngươi”
And sacrifice with the temple prostitutes;
Và dâng vật tế lễ cùng bọn mại dâm nơi đền thờ;
Is it so bad sharing a prostitute's room?
Có phải anh không thích ở chung phòng với gái mại dâm?
About killing prostitutes?
Về việc giết gái mại dâm?
Prostitutes in the black market generally operate with some degree of secrecy, sometimes negotiating prices and activities through codewords and subtle gestures.
Gái mại dâm trong các thị trường nói chung, kinh tế ngầm nói riêng đều hoạt động bí mật, đôi khi đàm phán giá cả và các hoạt động thông qua ám hiệu và từ lóng.
As a teenager, she took up an immoral lifestyle that involved drugs, thievery, and prostitution.
Khi ở tuổi vị thành niên, Mariví bắt đầu có lối sống phóng túng như nghiện ngập, trộm cắp và mãi dâm.
Notes one reference work: “After her husband’s death, normally a widow had to rely on her sons for support; if she had none, she might have to sell herself into slavery, resort to prostitution, or die.”
Một tài liệu tham khảo nói: “Sau khi chồng mất, bà góa thường phải nương tựa nơi các con trai; nếu không có con trai, có thể bà đành phải bán mình làm nô lệ, kỹ nữ, hoặc là chết”.
It consists of a network of alleys containing approximately three hundred one-room cabins rented by prostitutes who offer their sexual services from behind a window or glass door, typically illuminated with red lights and blacklight.
De Wallen là một mạng lưới các ngõ hẻm có chứa khoảng 300 cabin một phòng nhỏ thuê của gái mại dâm phục vụ nhu cầu tình dục cho khách từ phía sau một cửa sổ hoặc cửa kính, thường được chiếu sáng với đèn đỏ.
He yells "Prostitutes!
Hương: Ma Điếm.
The Uniform Code of Military Justice prohibits American military personnel from purchasing bar fines, which is an offense considered equal to buying the services of a prostitute.
Bộ luật Tư pháp quân sự thống nhất cấm nhân viên quân đội Mỹ mua tiền phạt thanh, đây là hành vi phạm tội được coi là tương đương với việc mua dịch vụ của gái mại dâm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prostitute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới prostitute

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.