commit suicide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commit suicide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commit suicide trong Tiếng Anh.

Từ commit suicide trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự sát, tự tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commit suicide

tự sát

verb (to kill oneself)

All I did is steal a truck and try to commit suicide.
Những gì tôi làm chỉ là lấy trộm xe và muốn tự sát.

tự tử

verb noun (to kill oneself)

Are you really gonna commit suicide for her?
Mày thực sự muốn tự tử vì cô ta?

Xem thêm ví dụ

24 August 2017 - A man commits suicide in Noor Bank Metro Station.
Ngày 24 tháng 8 năm 2017: Một người đàn ông tự sát tại ga Noor Bank.
Well, don't commit suicide.
Vậy thì đừng tự tử.
The cops were so rough, one committed suicide later.
Cảnh sát làm rất gắt, 1 người đã tự tử sau đó.
My father committed suicide because the morning newspapers depressed him.
Cha tôi từng vì những tin tức trên một tờ báo sáng gây sức ép tới mức phải tự tử.
Some will even opt to commit suicide rather than deal with the shame.
Thậm chí có người thà tự sát còn hơn là chịu nhục nhã.
Following a stroke and with support for his rule waning, Henry I committed suicide on 8 October 1820.
Sau một cơn đột quỵ và với sự ủng hộ nền thống trị tàn tạ của mình, Henry I đã tự sát vào ngày 8 tháng 10 năm 1820.
Kate commits suicide by jumping off the roof of the girls' dorm.
Kate tự sát bằng cách nhảy từ tầng thượng ký túc xá nữ xuống.
Conspiracy to make the prince failed response executed before he committed suicide
Cuối cùng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ hộ tống Ngọc tỉ đã hứa với Thanh Long
It is important to note, however, that most youths who have a mental illness do not commit suicide.
Tuy nhiên, cần nhớ rằng phần lớn những bạn trẻ mắc bệnh tâm lý thì không tự tử.
A failed attempt to commit suicide another failure.
Tự tử không thành công... lần tiếp theo tự tử cũng không thành.
Oh, Henry Fishguard never committed suicide.
Oh, Henry Fishguard không đời nào tự sát.
Some commit suicide.
Một số tự tử.
The attacker then committed suicide.
Hung thủ sau đó đã tự sát.
The police told his family that he had committed suicide by hanging himself.
Công an thông báo với gia đình nạn nhân rằng ông treo cổ tự tử.
One day she committed suicide, leaving a note that entrusted her son to the care of her madam.
Một ngày kia cô tự tử và để lại một miếng giấy giao con trai mình cho tú bà săn sóc.
But not to commit suicide.
Không phải để đâm đầu tự tử.
The day that Amanda committed suicide.
Ngày Amanda tự sát.
What helped a woman who had twice tried to commit suicide find purpose in her life?
Điều gì đã giúp một phụ nữ từng tự tử hai lần nhưng nay tìm được mục đích cho đời sống?
On the evening of 10 November 2009, Enke committed suicide.
Tối ngày 10 tháng 11 năm 2009, Enke đã tự sát.
You can see why I was ready to commit suicide when this one was built.
Bạn có thể hiểu tại sao tôi sẵn sàng tự tử nếu mô hình này được xây dựng.
Are you really gonna commit suicide for her?
Mày thực sự muốn tự tử vì cô ta?
Zhu's rebellion was quickly suppressed, and Zhu committed suicide.
Cuộc nổi dậy của Chu nhanh chóng bị đàn áp, ông ta bị buộc phải tự sát.
She is fixated on vindicating her mother and her family after her psychic mother committed suicide.
Cô ấy rất kiên trì chứng minh mẹ của cô và gia đình cô sau khi người mẹ tâm linh tự tử.
All I did is steal a truck and try to commit suicide.
Những gì tôi làm chỉ là lấy trộm xe và muốn tự sát.
If someone commits suicide, would it be advisable for a Christian minister to give the funeral talk?
Nếu một người tự tử, người truyền giáo đạo Đấng Christ có được phép nói bài giảng mai táng không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commit suicide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.