one more trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ one more trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ one more trong Tiếng Anh.

Từ one more trong Tiếng Anh có các nghĩa là nữa, khác, hồ, hơn, chất màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ one more

nữa

khác

hồ

hơn

chất màu

Xem thêm ví dụ

Mr. mcgill, I have only one more question for you.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.
Do one more thing for me?
Làm cho em thêm một việc được không?
I have one more reason for optimism: climate change.
Tôi có mộtdo nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu.
He needs but one more game for the entire match.
Anh chỉ cần 1 hiệp thắng nữa cho lần so tài này.
Though they have yet to gain experience, through training they can be helped to take on more responsibility.
Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm.
Okay, but just one more thing.
Vâng, chỉ một điều nữa thôi.
But, maybe one more fight, and that's it.
Nhưng có lẽ chỉ thêm một trận thôi, thế thôi.
Just one more then.
Vậy thì thêm một bí mật nữa vậy.
There is one more story to tell... one more bad decision... and this one's all on me.
Vẫn còn một câu chuyện nữa để kể... một quyết định sai lầm nữa... và lần này là do lỗi của tôi.
One more word and I'll cut your throat.
Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh.
One more day!
Một ngày mới!
Look, I got one more date in Amsterdam.
Này, em vẫn còn 1 sô ở Amsterdam.
If I take one more step... it'll be the farthest away from home I've ever been.
Nếu bước thêm bước nữa... là tôi phá kỷ lục xa nhà của mình từ trước tới giờ đấy.
One more thing.
Một điều nữa.
I know... but I have one more thing to give him.
Tôi biết... nhưng tôi còn có một thứ muốn cho anh.
As an anointed knight, I'll allow you one more day.
Nhưng vì là chiến binh được phong tước, ta sẽ cho anh thêm một ngày
17 Strong faith rests on more than just basic knowledge of the Bible.
17 Đức tin mạnh mẽ không chỉ dựa vào sự hiểu biết cơ bản về Kinh Thánh.
There was just one more thing.
Chỉ còn 1 điều nữa.
Okay, again, one more time.
Được rồi, làm lại, một lần nữa.
One more time, baby.
Lần nữa đi con
One more time for the cheap seats.
Lại lần nữa cho các bạn ngồi ghế rẻ tiền.
Listen, one more thing.
Nghe nè, còn một chuyện nữa.
It was fed by a tunnel from a spring on more distant higher ground.
Nó được cung cấp bởi một ống ngầm từ một con suối tại một mảnh đất cao hơn ở xa.
That whispering face will choose one more freak to take with him back to hell.
Khuôn mặt thì thầm đó sẽ chọn ra một quái nhân... để kéo xuống địa ngục cùng với hắn.
Small vessels may have conveyed him to and from Athens on more than one occasion.
Có lẽ hơn một lần, tàu nhỏ đã chở ông đến A-thên và rời nơi đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ one more trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.