on and off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on and off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on and off trong Tiếng Anh.
Từ on and off trong Tiếng Anh có các nghĩa là thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, có lúc, đôi lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on and off
thỉnh thoảng
|
đôi khi
|
đôi lúc
|
có lúc
|
đôi lần
|
Xem thêm ví dụ
Whatever this is, it doesn't have an on and off switch. Dù cái này là gì, nó không có công tắc bật và tắt đâu. |
Not the entire time, but on and off throughout. Không nắm từ đầu đến cuối, nhưng phải làm thế thường xuyên. |
He toiled on and off for 16 years on the Mona Lisa. Ông ấy vẽ tới vẽ lui suốt 16 năm bức Mona Lisa. |
There's switches so you can turn things on and off. Có công tắc để tắt, mở. |
Still, hostilities continued on and off for 55 years. Dù vậy, những cuộc xung đột vẫn tiếp tục xảy ra suốt 55 năm sau đó. |
It's been on and off for about a week. Nó cứ xuất hiện rồi lại hết gần một tuần nay. |
You can turn your Pixel phone on and off with the top button on the right side. Bạn có thể bật và tắt điện thoại Pixel bằng nút ở trên cùng bên phải. |
I could turn it on and off when I was younger and I had no principles. Tôi có thể có hoặc không như thế khi tôi còn trẻ hơn và không có nguyên tắc. |
A year, on and off. Một năm, chia tay rồi tái hợp. |
Phillips had been working "on-and-off" on the Rebel Heart Tour since December 2014. Phillips đã làm việc cho Rebel Heart Tour kể từ tháng 12/2014. |
But, you know, life is not an on- and- off switch. Nhưng, bạn biết đó, cuộc sống không phải công tắc điện. |
The lights are turned on and off by the cloud, etc., etc., everything's done from the cloud. Ánh sáng được bật và tắt bởi đám mây, vân vân và vân vân, mọi thứ được thao tác từ đám mây. |
But Los Pepes wasn't something you could turn on and off. Nhưng Los Pepes không phải là cái nút mà bấm bật tắt được. |
You can't turn it on and off. Ngươi không thể bật tắt nó thế được. |
And I got a switch where I can switch on the lights, on and off. Và tôi có được một công tắc để có thể tắt và mở đèn. |
Mercy doctors, saving lives on and off the job. Bác sĩ nhân từ, cứu sống bệnh nhân tận tâm với công việc. |
To turn your screen on and off while your phone's turned on, press the Power button once. Để bật và tắt màn hình trong khi điện thoại đang bật, hãy nhấn nút Nguồn một lần. |
No sign of heart or arterial problems, but he's been hiccupping on and off for over a week. Không có dấu hiệu bất thường ở mạch máu hay ở tim, nhưng anh ta đã nấc cục liên tục hơn một tuần nay. |
The system may operate autonomously, switching on and off as the aircraft enters and leaves icing conditions. Hệ thống có thể hoạt động tự động, bật và tắt khi máy bay đi vào và rời khỏi điều kiện đóng băng. |
A feeling cannot be turned on and off mechanically; it must spring unprompted from within a person. Chúng ta không thể máy móc bật lên và tắt đi một cảm giác. Cảm giác ấy phải được bộc phát từ bên trong. |
Shortcut for toggling Clipboard Actions on and off Phím tắt để bật/tắt Hành động Bảng nháp |
A paralegal there, Melissa Benedict, she showed lesions on and off for the better part of two, three years. Melissa Benedict làm ở đấy, trưng những vết loét 2,3 năm gì đó. |
In a similar way musicians speak of an upbeat and a downbeat and of the "on" and "off" beat. Tương tự, người nhạc sĩ chú ý đến một phách lên và xuống và của phách “mở” và “đóng”. |
Harry Beck was a 29-year-old engineering draftsman who had been working on and off for the London Underground. Harry Beck ở tuổi 29 là một nhân viên kỹ thuật làm việc theo hợp đồng cho Hệ thống tàu điện ngầm London. |
The IGP, David Asante-Apeatu, advised Juliet Appiah to maintain the highest level of integrity on and off the football field. Tổng thanh tra Cảnh sát David Asante-Apeatu, nhắn nhủ Juliet Appiah duy trì tính công minh cao nhất trong và ngoài sân bóng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on and off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on and off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.