or else trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ or else trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ or else trong Tiếng Anh.
Từ or else trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻo, nếu không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ or else
kẻoPhrase You guys are gonna wanna find cover or else you'll all be wearing turkey dinner. Tìm chỗ nấp đi, kẻo mặc đồ gà tây về nhà đấy! |
nếu khôngPhrase I knew I had to stop his bleeding or else he would die. Tôi biết rằng mình phải dừng việc chảy máu của ông ấy nếu không ông ấy sẽ chết. |
Xem thêm ví dụ
I wish you were cold or else hot. Phải chi anh nóng hoặc lạnh. |
I have the power to crucify you, or else to set you free. Ta có quyền năng cho ngươi lên thập giá... hay trả tự do cho ngươi. |
If a harlot come, let her leave off whoredom, or else let her be rejected. Nếu một gái mãi dâm đến, hãy chừa thói mãi dâm, nếu không thì bị loại ra. |
Or else you're 100% dead. Nếu không con chết chắc đấy! |
Or else? Nếu không thì sao? |
You had to give it back, or else this would never be over. Anh phải trả nó về, không thì chuyện này sẽ không bao giờ kết thúc. |
He just sits here and waits for them to come back and find it or else he dies. Anh ấy cứ ngồi đây và đợi họ quay lại tìm anh ấy nếu không anh ấy sẽ chết. |
Let me see your whole palace or else... Hãy để cho tôi xem toàn bộ lâu đài của ngài nếu không... |
* There must be an atonement made or else all mankind are fallen and lost, Alma 34:9. * Cần phải thực hiện sự chuộc tội, nếu không tất cả loài người đều sa ngã và lạc lối, AnMa 34:9. |
And don't swerve, or else you will get under my shells. và đừng có đi lệch hướng, |
Or else? Nếu không? |
When children do experiments we call it "getting into everything" or else "playing." Khi trẻ con làm thí nghiệm, chúng ta gọi đó là "chĩa mũi vào mọi chuyện" hay "nghịch ngợm." |
Or else she wouldn't have taken the medallion Nếu không thì cổ đã không cướp được kim bài. |
You do whatever I say you do or else you put it on the trail, son. Anh làm những gì tôi kêu anh làm, nếu không anh sẽ mất việc đó, con trai. |
Or else, how can he get my remote control from Shiva? Nếu không, làm sao ông ta có thể lấy cái điều khiển của tôi từ thần Shiva. |
Or else what? Không thì sao? |
Or else, tomorrow noon at Concorde, on the Pont de Neuilly platform. Nếu không, trưa mai tại quảng trường Concorde, tại sân ga Pont de Neuilly. |
Or else you might find your tags up there Hoặc là thẻ bài của a cũng được treo trên kia đấy |
Or else you never would have walked in here. Không thì mày đời nào dám bước vào đây. |
Or else... they already fed him to the dogs in Cambodia. Nếu không, nó sớm đã làm mồi cho chó ở làng Đông Bộ rồi |
Or else.. or else, we' il lose this battle Nếu không... nếu không, Chúng ta sẽ thất bại trong cuộc chiến này |
I said, don't pass judgment on other people or else you might get judged too. Tôi nói, đừng phán xét người khác nếu không chính các người cũng sẽ bị phán xét. |
" The camel has a single hump; the dromedary two, or else the other way around. Lạc đà có 1 bướu đơn; lạc đà 1 bướu thì có tới 2, hoặc theo cách nào khác. |
Or else what? Nếu không thì sao? |
Or else it's gonna hang up every time. Cô phải làm như thế này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ or else trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới or else
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.