once upon a time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ once upon a time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ once upon a time trong Tiếng Anh.
Từ once upon a time trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày xửa ngày xưa, ngày xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ once upon a time
ngày xửa ngày xưaadverb (Traditional beginning of children’s stories, especially fairy tales) Once upon a time there lived a king and queen who had three very beautiful daughters. Ngày xửa ngày xưa có một ông vua và một bà hoàng hậu, họ có ba người con gái rất xinh đẹp. |
ngày xưaadverb |
Xem thêm ví dụ
Sometimes it's as simple as " Once upon a time... " Đôi khi đơn giản như là " Ngày xửa ngày xưa... " |
Once upon a time in America, going to college did not mean graduating with debt. Ngày xửa ngày xưa trên đất Mỹ, vào đại học không đồng nghĩa tốt nghiệp trong nợ nần. |
Once upon a time, it was the Americans who were terrorists to the British. Đến 1 lúc nào đó, Đối với người Anh người Mĩ sẽ là những kẻ khủng bố. |
Once upon a time, Scarlet was used as bait in dog fights. Ngày xưa, Scarlet bị sử dụng như mồi nhử trong các trận cẩu chiến |
Dallas subsequently began dating his Once Upon a Time co-star Ginnifer Goodwin in fall 2011. Dallas sau đó đã hẹn hò với bạn cùng diễn Once Upon a Time Ginnifer Goodwin mùa thu năm 2011. |
To them, Lost concerned itself with redemption, while Once Upon a Time is about "hope". Đối với họ, Mất tích quan tâm đến bản thân với sự cứu chuộc, trong khi Ngày xửa ngày xưa là về "hy vọng". |
Soldadu Merah (Once Upon A Time... Soldadu Merah (tạm dịch: Ngày xửa ngày xưa là... |
Maybe once upon a time. Có lẽ là trước kia thôi. |
Previously on " Once Upon a Time "... Trong tập trước... |
"Once Upon a Time Review: Fighting Fear". "One Minute for Yourself": Phút nhìn lại mình. |
Once upon a time... Once upon a time... |
Once upon a time Ngày xửa, ngày xưa! |
And once upon a time, it it meant that much to me. Và thời xưa nó cũng rất có ý nghĩa với tôi. |
Once upon a time, there was a very great nobleman and his name was Bluebeard. và tên anh ấy là Bluebeard. |
Once upon a time in 19th century Germany, there was the book. Ngày xửa ngày xưa hồi thế kỷ 19 ở nước Đức, chỉ có sách. |
"Once Upon A Time: Original Television Soundtrack ". Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2012. ^ “Once Upon A Time: Original Television Soundtrack ”. |
Once upon a time, there was a little boy. Có 1 cậu bé. |
Once upon a time, people invested in their memories, in laboriously furnishing their minds. Vào thời xa xưa, con người đầu tư cho trí nhớ bằng cách chăm chỉ trang hoàng cho tâm trí của họ. |
Once upon a time, there was a town separated by whites and blacks. Ngày xửa ngày xưa, có một thị trấn bị chia rẽ bởi sự phân biệt giữa trặng và đen |
" Once upon a time, there was an extra pretty girl... " " Ngày xửa ngày xưa, có một cô bé xinh đẹp.... " |
Big-time psychiatrist, once upon a time. Là một bác sĩ tâm thần nổi tiếng |
Once upon a time, the world was a big, dysfunctional family. Ngày xửa ngày xưa, thế giới là 1 gia đình lớn, hỗn loạn. |
And once upon a time, I think I was treating my Sawyer and Avery like little bonsai trees -- Trước đây, tôi nghĩ tôi đã đối xử với Sawyer và Avery như cây bon sai -- |
Once upon a time there were two kingdoms that were the worst of neighbours. Ngày xửa ngày xưa... nói đúng hơn là khi hai vương quốc đối đầu nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ once upon a time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới once upon a time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.