my love trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ my love trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ my love trong Tiếng Anh.
Từ my love trong Tiếng Anh có các nghĩa là người yêu, mày, bé, em, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ my love
người yêu
|
mày
|
bé
|
em
|
bạn
|
Xem thêm ví dụ
My love that keeps g g g g growing Tình yêu này cứ không ngừng lớn dần. |
There'll just be the two of us, my love. Chỉ có hai chúng ta thôi, con yêu. |
I came back for you, my love... Anh quay lại... vì em, tình yêu của anh... |
Pitchfork Media named "My Love" as their number one song of 2006. Pitchfork Media đã gọi "My Love" là bài hát số một của năm 2006. |
No, my love. Không, em yêu. |
My love! Anh yêu! |
If my love was an ocean, Lindy'd have to take two airplanes to get across it! Nếu tình em là biển cả, anh phải có 2 chiếc máy bay để băng qua. |
It simply makes you a person, my love. Anh yêu, nó chỉ đơn giản khiến anh trở nên tốt hơn thôi. |
It was my love for technology that sparked the idea for "Malicious Dishes." Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”. |
My love of violence continued even after I married and had six children. Thậm chí, sau khi lấy vợ và có sáu đứa con, tôi tiếp tục yêu thích bạo lực. |
" Destroy this message all my love full stop. " " Hủy đi lá thư này, với tất cả tình yêu thương, chấm hết. " |
And my love. Và người yêu của con. |
Give my love to Mary. Gửi lời của tôi tới Mary. |
In 2008, British singer Adele recorded "Make You Feel My Love" for her debut studio album 19 (2008). Vào năm 2008, nghệ sĩ người Anh Adele thu âm "Make You Feel My Love" cho album phòng thu đầu tay 19 (2008). |
I express my love and appreciation for my devoted counselors, President Henry B. Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với hai cố vấn tận tụy của tôi là Chủ Tịch Henry B. |
My love is always with you. Tình yêu của tôi bên cạnh anh. |
Yet, my love for music also tugged at my heartstrings. Tuy nhiên, tình yêu âm nhạc cũng thu hút tôi mãnh liệt. |
As he told his apostles: “If you observe my commandments, you will remain in my love . . . Ngài nói với các sứ đồ: “Nếu các ngươi vâng-giữ các điều-răn của ta, thì sẽ ở trong sự yêu-thương ta... |
I've been holding my love a long time, Charley. Tôi đã ôm giữ tình yêu của mình từ lâu rồi, Charley. |
Please give my love to Isabel Two... and to your father and everyone else. Hãy gửi tình cảm của em tới lsabel Hai... và cha anh cũng mọi người. |
My love, you have to take the money. Em yêu, cầm lấy tiền đi. |
Be careful, my love. Hãy cẩn thận, anh yêu. |
I've got a knight's salary to spend on you now, my lovely. Ta đã có lương của kỹ sĩ để cho nàn đây, cục cưng của ta. |
I sought her, unable to fight my love for her Thần đã không thể cưỡng lại tình yêu mà thần đã giành cho hoàng hậu |
It's almost done, my love. Sắp xong rồi, em yêu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ my love trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới my love
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.