mill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mill trong Tiếng Anh.
Từ mill trong Tiếng Anh có các nghĩa là cối xay, máy xay, xưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mill
cối xaynoun (grinding apparatus) And a number of water mills and windmills are still in operation here and there. Và một số cối xay nước và cối xay gió vẫn còn được sử dụng ở vài nơi. |
máy xaynoun They built a flour mill, a town hall, and a basket-making factory. Họ xây cất một nhà máy xay bột, một tòa thị chính, và một nhà máy làm giỏ. |
xưởngnoun Just keep the mill running and deliver my lumber when I want it. Tôi chỉ cần ông giữ hoạt động của xưởng gỗ và giao hàng khi tôi cần. |
Xem thêm ví dụ
On March 4, 2011, fossils of three jawbones were found in the Woranso-Mille Paleontological Project study area, located in the Afar Region of Ethiopia about 523 km (325 mi) northeast of the capital Addis Ababa and 35 km (22 mi) north of Hadar, Ethiopia (“Lucy’s” site). Ngày 4 tháng 3 năm 2011, các hóa thạch của ba xương hàm được tìm thấy trong khu vực nghiên cứu dự án cổ sinh Woranso-Mille nằm trong vùng Afar của Ethiopia, khoảng 325 dặm (523 km) về phía đông bắc của thủ đô Addis Ababa và 22 dặm (35 km) về phía bắc của Hadar, Ethiopia (địa điểm "Lucy"). ^ JENNIFER VIEGAS (ngày 27 tháng 5 năm 2015). |
In 1871, the Post Office dropped "Mills" from Ashland's name. Năm 1871, Bưu điện bỏ "Mills" ra khỏi tên của Ashland. |
So our plan to catch the Mill Creek killer was ruined by the Hollow Man? Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch? |
“But we must keep the mill grinding if I'm to have enough to make a loaf for dinner.” Nhưng mình phải nghiền liên tục nếu muốn có đủ để làm bánh cho một bữa ăn. |
By the 1840s, however, large scale sheep stations were exporting large quantities of wool to the textile mills of England. Tuy nhiên, đến thập niên 1840 thì các trại chăn nuôi cừu quy mô lớn xuất khẩu số lượng lớn len đến các nhà máy dệt tại Anh. |
American Billy Mills, an unfancied runner, won the gold in the men's 10,000 m. Vận động viên người Mỹ Billy Mills gây bất ngờ khi giành huy chương vàng nội dung chạy 10.000 m, là người Mỹ đầu tiên đạt được thành tích này. |
A timber mill and the town of Shannon were established in the mid-1940s as a result of a timber shortage during World War II. Một nhà máy gỗ và thị trấn Shannon được thành lập vào giữa những năm 1940 do thiếu gỗ trong Thế chiến II. |
The site of a famous windmill, Molen van Jetten (built in 1811 and moved to its current location in 1900), Rakt is also home to FC de Rakt, an amateur football club founded in 1968 with its homeground at the Moleneind, below the mill. Ngoài việc là nơi đặt cối xay gió nổi tiếng Molen van Jetten (xây dựng vào năm 1811 và chuyển tới vị trí như ngày nay năm 1900), Rakt cũng nổi tiếng với câu lạc bộ bóng đá nghiệp dư FC de Rakt thành lập từ 1968 với sân nhà tại Moleneind, ngay gần cối xay gió Molen van Jetten. |
Historically, tide mills have been used both in Europe and on the Atlantic coast of North America. Trong lịch sử, nhiều cối xoay thuỷ triều đã được áp dụng ở Châu Âu và trên bờ biển Đại Tây Dương của Bắc Mĩ. |
One day shortly after starting at the mill, Arlene was faced with a procedure that had her confused and frustrated. Một ngày không lâu sau khi bắt đầu làm việc ở xưởng đó, Arlene đã gặp phải một thủ tục làm cho cô ta bối rối và bực mình. |
In the series, richly dressed noblemen, accompanied by huntsmen and hounds, pursue a unicorn against mille-fleur backgrounds or settings of buildings and gardens. Trong loạt thảm này là hình ảnh những quý tộc giàu sang, được hộ tống bởi các thợ săn và chó săn, đuổi theo một con kỳ lân trên một phông nền hoa hay những tòa nhà và khu vườn. |
Large mills in Great Britain and New England were hungry for cotton to mass produce cloth. Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc. |
What has milling involved through the ages? Công việc xay giã bao gồm những gì qua các thời đại? |
It is when the rice is further milled , removing the bran and germ layer , that we end up with a whiter rice . Khi xay nghiền thêm , làm sạch lớp cám và lớp mầm , chúng ta có gạo trắng hơn . |
By the first century C.E., Jews in Palestine were familiar with such a mill, for Jesus spoke of “a millstone such as is turned by an ass.” —Mark 9:42. Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn. |
The mill creek killer is someone the BAU will want to study as one of the most complex criminals we've dealt with in years. Sát nhân Mill Creek là kẻ mà BAU sẽ muốn nghiên cứu như một trong những tên tội phạm phức tạp nhất mà chúng tôi đối đầu nhiều năm qua. |
POSCO currently operates two integrated steel mills in South Korea, in Pohang and Gwangyang. POSCO hiện đang hoạt động tích hợp hai nhà máy thép tại Hàn Quốc, tại thành phố Pohang và Gwangyang. |
Another motion was then made by Andrew Craik to call the proposed village Edina (upon moving to the township in 1869 from Edinburgh, he bought and renamed the mill to the Edina Mill). Một chuyển động khác sau đó được Andrew Craik thực hiện để gọi làng Edina được đề xuất (khi chuyển đến thị trấn năm 1869 từ Edinburgh, ông đã mua và đổi tên thành nhà máy thành Nhà máy Edina). |
The community was named after a flour mill erected there in 1851, when the community was known as "Howards Mill." Cộng đồng này được đặt tên của một nhà máy sản xuất bột được xây dựng ở đó vào năm 1851 khi cộng đồng này được biết với cái tên "Howards Mill". |
By 1900, Minnesota mills, led by Pillsbury, Northwestern and the Washburn-Crosby Company (a forerunner of General Mills), were grinding 14.1 percent of the nation's grain. Tới năm 1900, các cối xay ở Minnesota, của Pillsbury, Northwestern và Công ty Washburn-Crosby (chỉ sau General Mills), thời đó sản xuất 14,1 phần trăm của toàn nước. |
It fails to fully consider the structure and method of mathematical science, the products of which are arrived at through an internally consistent deductive set of procedures which do not, either today or at the time Mill wrote, fall under the agreed meaning of induction. Quan điểm này không xét toàn diện cấu trúc và phương pháp của toán học, các sản phẩm của toán học được đạt đến qua một tập hợp suy diễn nhất quán gồm các quy trình không hề nằm trong nghĩa quy nạp, ngay cả tại thời nay hay thời của Mill. |
The film is based on the true-life coming out of Mills' father at the age of 75, five years before his death. Bộ phim được dựa trên câu chuyện có thật của cha Mills, khi ông thừa nhận mình là người đồng tính ở tuổi 75, 5 năm trước khi ông mất. |
Finally, the order to withdraw never reached the troops at Mill; this caused one sector of the canal, near Heeswijk, to be left undefended; as this sector contained a bridge which was not demolished, the Germans were effortlessly able to cross the canal around 13:00. Và cuối cùng, mệnh lệnh rút lui đã không tới được với các đội quân tại Mill; khiến cho khu vực trên kênh đào ở gần Heeswijk bị hở sườn trái; do khu vực này vẫn còn một cây cầu chưa bị phá huỷ, nên quân Đức đã dễ dàng băng qua con kênh vào lúc 13h00. |
According to Hall and Popkin, therefore, Mill does not attempt to "establish that what people do desire is desirable but merely attempts to make the principles acceptable." Theo Hall và Popkin, vì vậy, Mill không nỗ lực để “khẳng định rằng những gì con người yêu thích là có thể được yêu thích mà chỉ nỗ lực để làm cho các nguyên tắc có thể chấp nhận được.”. |
in the, uh-in the mall, in potomac mills. Trong, uh--trong trung tâm mua sắm, ở Potomac Mills. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mill
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.