weave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weave trong Tiếng Anh.
Từ weave trong Tiếng Anh có các nghĩa là dệt, đan, kết lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weave
dệtverb (to form something by passing strands of material over and under one another) He will weave a web around this Italy that may not exist. Hắn sẽ dệt cái lưới bao quanh nước Ý mà điều đó không nên xảy ra. |
đanverb We can weave them, knit them, or we can make them like you see here. Chúng tôi có thể đan, dệt hay tạo hình chúng như các bạn thấy ở đây. |
kết lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Four hundred and forty-five strings in a three-dimensional weave. 445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều. |
We're now seeing that our basic assumptions about the Internet -- that it was going to connect us, weave society together -- are not necessarily true. Giờ chúng ta nhận ra rằng những giả thuyết cơ bản về Internet - rằng nó sẽ kết nối chúng ta, gắn kết xã hội - không hẳn là thật. |
Weaving a Scandinavian Christmas ornament and singing the Scottish version of “Auld Lang Syne” were just two of the December activities at the Family History Library in Salt Lake City. Việc bện một món đồ trang trí Giáng Sinh của nước Scandinavi và hát bài ca “Auld Lang Syne” bằng tiếng Tô Cách Lan chỉ là hai trong số các sinh hoạt tháng Mười Hai tại Thư Viện Lịch Sử Gia Đình ở Thành Phố Salt Lake. |
For decades scientists have studied the silk produced by orb-weaving spiders. Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ. |
As you can see, weaving the spiritual tapestry of personal discipleship requires more than a single thread. Như các anh chị em có thể thấy, việc trở thành môn đồ vững mạnh đòi hỏi nhiều hơn một điều kiện. |
Later, the girls might be given some embroidering and weaving lessons (13). Sau đó, người mẹ có lẽ dạy con gái cách thêu thùa và dệt vải (13). |
In 1937, there were 86 spinning and weaving factories in the country, employing a workforce of 1,500. Năm 1937, có 86 nhà máy kéo sợi và dệt trong nước, tuyển dụng 1.500 lao động. |
Hat weaving and wearing grew steadily in Ecuador through the 17th and 18th centuries. Việc đan và đeo mũ dần phát triển ở Ecuador trong thế kỷ 17 và 18. |
39 “You are to weave the checkered robe of fine linen, make a turban of fine linen, and make a woven sash. 39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt. |
Then he said to her: “If you weave the seven braids of my head with the warp thread.” Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”. |
Hunt manages to weave his way between that back marker and the stationary Penske. Hunt đã lượn được vào giữa chiếc xe cuối đoàn... và chiếc Penske bất động. |
Magic square in Arabic numerals (Yuan dynasty) smelting machines (Yuan dynasty) Water wheel (Yuan dynasty) Water hammer (Yuan dynasty) Weaving machine (Yuan dynasty) water mill gear (Yuan dynasty) loom (Yuan dynasty) Yuan painting (Zhao Mengfu) Chuangzi Nu (Yuan dynasty) Military costume. Tuy nhiên, có lẽ do sự tồn tại của triều đại này quá ngắn, cho nên thành tựu hội họa không thực nhiều. smelting machines (Yuan dynasty) Water wheel (Yuan dynasty) Water hammer (Yuan dynasty) Weaving machine (Yuan dynasty) water mill gear (Yuan dynasty) loom (Yuan dynasty) Yuan painting (Zhao Mengfu) Chuangzi Nu (Yuan dynasty) Yuan dynasty military costumes. |
One strand represented the weaving of her love and respect for her ancestors, the second the weaving of her righteous influence upon her current family, and the third strand the weaving of her prepared life into the lives of generations to come. Một bím tóc tượng trưng cho việc bện chặt tình yêu thương và lòng kính trọng của người ấy đối với tổ tiên của mình, bím tóc thứ hai là bện chặt ảnh hưởng ngay chính của người ấy với gia đình hiện tại của người ấy, và bím tóc thứ ba là bện chặt cuộc sống đã được chuẩn bị của người ấy với cuộc sống của các thế hệ mai sau. |
So I literally took my dried weeds in hand, there were several more of them, and went knocking from door to door to find out who could teach me how to weave these water hyacinth stems into ropes. Tôi thật sự đã cầm những bó cỏ khô trên tay, còn nhiều hơn thế nữa, và tới gõ cửa từng nhà để tìm người có thể dạy tôi làm thế nào để kết những cuống dạ lan hương nước đó thành chuỗi. |
x#dpi, #-bit CMYK, weaved x#dpi, #-bit CMYK, đã đệt |
Thus, girls became equipped to do spinning, weaving, and cooking and to care for general household management, trading, and real-estate transactions. Như vậy, các cô gái được trang bị để se len, dệt, nấu ăn và chăm sóc việc nhà nói chung, mua bán và giao dịch bất động sản. |
A common theme in the Greek view of techne is that it arises as an imitation of nature (for example, weaving developed out of watching spiders). Một quan điểm thường gặp của người Hy Lạp là xem techne sinh ra từ sự bắt chước tự nhiên (ví dụ như việc dệt vải phát triển từ việc quan sát loài nhện). |
In early 2015, Nana starred in the Chinese television drama, Love Weaves Through a Millennium, a remake of the Korean drama Queen In-hyun's Man (2012). Trong tháng 11 năm 2014, Nana đã được tham gia trong bộ phim truyền hình Trung Quốc, tình yêu kiểu dệt thông qua một thiên niên kỷ, một phiên bản làm lại của bộ phim truyền hình Hàn Quốc Nữ hoàng In-hyun Man (2012). |
Addictions are thin threads of repeated action that weave themselves into thick bonds of habit. Thói nghiện là những hành động nhỏ mà nếu lặp đi lặp lại thì sẽ phát triển thành thói quen kiềm chế chúng ta. |
The interior of a yurt can be a showplace for Kazakh women’s diverse embroidering, weaving, and carpet-making skills. Phía trong lều yurt có thể trưng bày nhiều sản phẩm thể hiện tài khéo léo của phụ nữ Kazakh trong việc thêu, dệt và làm thảm. |
The long protective wool which is used for weaving is traditionally spun into two-strand tightly-spun yarn instead of the usual three-strand type, resulting in a beautiful lustre. Len bảo vệ lâu được sử dụng để dệt truyền thống được tách thành hai sợi sợi xoay chặt thay vì kiểu ba sợi bình thường, dẫn đến một ánh đẹp. |
If thin areas are very conspicuous , consider a weave , a hairpiece , a scarf , or a hat to cover bald spots . Nếu vùng da đầu bị rụng tóc nổi lộ ra , bạn nên mang tóc giả , mang khăn choàng cổ , hoặc đội nón mũ để che đi chỗ hói của mình . |
He will weave a web around this Italy that may not exist. Hắn sẽ dệt cái lưới bao quanh nước Ý mà điều đó không nên xảy ra. |
India also has a great diversity in terms of weaves, fibers, colours, and material of clothing. Ấn Độ cũng có sự đa dạng về dệt, sợi, màu sắc và chất liệu quần áo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weave
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.