moto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ moto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe mô tô, mô tô, xe máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moto
xe mô tônoun Eres increíble en snowboard, motos, lo que sea. Anh thật tuyệt vời trên ván trượt tuyết, xe mô-tô, tất cả mọi thứ. |
mô tônoun Eres increíble en snowboard, motos, lo que sea. Anh thật tuyệt vời trên ván trượt tuyết, xe mô-tô, tất cả mọi thứ. |
xe máynoun Estás jugando con fuego si seguís andando en moto sin casco. Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm. |
Xem thêm ví dụ
No revisó las oficinas, estacionó la moto justo al frente. Không kiểm tra phòng hành chính, đậu xe đằng trước. |
Y en la inauguración de Moto, en 2004, la gente no sabía qué esperar. Khi Moto khai trương vào năm 2004, mọi người chưa thực sự biết phải trông đợi điều gì. |
Sí, un tipo grande en una moto. Cao lớn, đi xe máy. |
Allí pensé que lo mejor sería olvidarme de la moto y viajar por el mundo en barco. Tôi quyết định không đi bằng xe mô-tô nữa mà đi bằng thuyền. |
Parece un tipo en moto KEVIN:Giống một chàng trai trên chiếc môtô |
Después de una larga jornada dando tumbos en la moto de nieve, estamos agotados pero contentos. Dù mệt mỏi sau một ngày dài bị dằn xóc trên chiếc xe trượt tuyết, chúng tôi cảm thấy rất vui. |
No puedo dejarte robar su moto, hijo. Tao không thể để mày lấy xe của nó, thằng nhãi. |
Hola, me llamo Jinsop y hoy voy a enseñarles cómo es montar en moto desde el punto de vista de los cinco sentidos. Hey, tôi tên là Jinsop, và hôm nay, tôi sẽ cho bạn thấy việc lái xe máy trông như thế nào từ góc nhìn ngũ quan. |
¿Sabe cuán difícil es atrapar una moto con un auto, en Los Ángeles? Cậu biết khả năng bắt xe máy bằng xe hơi ở L.A. không? |
Allman murió en un accidente de moto el 29 de octubre de 1971, y aunque Radle permaneció con Clapton hasta el verano de 1979 (murió en mayo de 1980 bajo los efectos de las drogas y el alcohol), la ruptura entre Clapton y Whitlock fue amarga, y hasta 2003 no volvieron a trabajar juntos. Cho dù Radle vẫn là tay bass cho Clapton tới tận mùa hè năm 1979 (Radle sau đó qua đời vào tháng 5 năm 1980 vì ngộ độc rượu và thuốc ngủ), song phải tới tận năm 2003 Clapton và Whitlock mới tái hợp (Clapton là khách mời trong chương trình Later with Jools Holland cùng Whitlock). |
No dejaré la moto aquí. Tôi sẽ để chiếc xe lại đây. |
Si no, yo agarro la moto y me voy con ellos. Nếu không, em sẽ đốt con cừu và đi với ho. |
, me he comprado una moto de agua, entradas para toda la temporada de los Blackhawks. Biết gì không, tao đã mua mô tô nước vé cả mùa xem đội Blackhawks. |
Se llama Sybilla y está fuera, en la moto. Cổ đang ngồi trên xe, cổ tên Sibylla. |
Estás jugando con fuego si seguís andando en moto sin casco. Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm. |
El tipo en la moto, ¡ ese es el líder de los traficantes! Tên ở trên chiếc xe, hắn chính là tên trùm! |
Sólo llegó en su moto y le disparó. Lừ lừ đạp xe đến và bắt chết anh ta. |
las tomen, las mezclen, las cocinen para que todos las degusten en Moto. Miễn là chúng không độc hại với cơ thể con người, đi quanh các vỉa hè ở Chicago, nhổ chúng, xay trộn chúng, nấu chúng và rồi làm mọi người bị " lừa lưỡi " ở Moto. |
Bueno, la moto se descompuso, iba empujándola. À, anh nói đi chứ cái đồ quỷ đó lại hỏng rồi, anh dắt bộ thôi. |
Yo veía a Buckley recorrer con la mano la curvada cubierta de la tracción delantera de una pequeña moto roja. Tôi thấy hai tay Buckley vuốt ve cái vè hình vành cung bánh trước của một chiếc xe máy mini. |
¿Tenías que subirte a una moto para decir eso? Cậu cứ phải ngồi trên cái moto đó mới nói được à? |
¿Qué tan grande es su moto? Xe ông ta to cỡ nào? |
Explicaría el asesinato " moto contra monopatín ". Nó giải thích vụ giết người kiểu " mô tô đối đầu ván trượt ". |
La cogí de la moto de Daryl. Cháu lấy nó từ xe máy của Daryl. |
Además, como iría en la parte de atrás de la moto, esta pesaría más y sería más difícil de maniobrar. Hơn nữa, chở tôi theo sẽ thêm sức nặng cho một chiếc xe máy vốn đã khó lái. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới moto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.