mostaza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mostaza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mostaza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mostaza trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mù tạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mostaza
mù tạcnoun (Polvo o pasta hecho a partir de granos de la planta de mostaza.) Semillas de mostaza amarillas, cúrcuma, y páprika. Eso era la mostaza. Hạt mù tạc vàng, nghệ và ớt. Đó chính là mù tạc. |
Xem thêm ví dụ
En la parábola de la semilla de mostaza se enseña que la Iglesia y el reino de Dios, establecidos en estos últimos días, se extenderán por toda la tierra. Câu chuyện ngụ ngôn về hột cái dạy rằng Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế mà được thiết lập trong những ngày sau cùng sẽ lan tràn khắp thế gian. |
A diferencia del crecimiento de la semilla de mostaza, que se ve a simple vista, la acción de la levadura es imperceptible al principio. Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được. |
Ella golpeó el bote de mostaza sobre la mesa, y luego se dio cuenta del abrigo y el sombrero había sido quitado y puesto sobre una silla en frente de la chimenea, y un par de botas mojadas amenazado óxido de su guardabarros de acero. Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình. |
La “fe del tamaño de un [diminuto] grano de mostaza” puede mover montañas: difícilmente podría hallarse una manera más eficaz de recalcar que incluso un poco de fe puede lograr grandes resultados (Mateo 17:20). “Đức-tin bằng một hột cải [nhỏ xíu]” có thể dời núi được—Chúa Giê-su khó có thể dùng cách nào hữu hiệu hơn để nhấn mạnh ý tưởng chỉ một chút đức tin cũng có thể thực hiện được nhiều việc. |
Las conclusiones se basaron en experimentos llevados a cabo con una planta de la familia de la mostaza llamada Arabidopsis thaliana. Những khám phá này dựa vào các thí nghiệm trên một loài cây thuộc họ mù tạc có tên Arabidopsis thaliana. |
¿Qué significa la parábola sobre el grano de mostaza? Minh họa của Chúa Giê-su về hạt cải có nghĩa gì? |
6 Desde el establecimiento del Reino de Dios en los cielos en el año 1914, las ramas del simbólico árbol de mostaza se han extendido mucho más allá de lo esperado. 6 Từ khi Nước Trời được thành lập ở trên trời vào năm 1914, các nhánh của cây cải đã phát triển vượt quá mọi sự mong đợi. |
Para realzar el sabor de las comidas, solían añadirse hierbas y especias, como la hierbabuena, el eneldo, el comino y la mostaza (Mateo 13:31; 23:23; Lucas 11:42). Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42). |
Se tiene mostaza, si eres marinero ves las halófitas, las mezclas y tienes un gran platillo con galletas. Bạn có mù tạt, bạn là người dân biển, bạn có rau vùng biển, trộn lẫn chúng, Một bữa ăn lớn với dân Nam Mỹ đấy. |
Las ametralladoras disparaban balas con mortífera eficacia; la iperita, o gas mostaza, quemó, atormentó, mutiló y finalmente mató a miles de soldados; los tanques atravesaban las líneas enemigas en medio de un ruido ensordecedor, disparando sus inmensos cañones. Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời. |
3 La parábola del grano de mostaza, que también aparece en el capítulo 4 de Marcos, resalta dos ideas: en primer lugar, el sorprendente crecimiento en la cantidad de personas que han aceptado el mensaje del Reino, y en segundo lugar, la protección que estas reciben. 3 Minh họa về hột cải cũng được ghi trong sách Mác chương 4, nêu bật hai điểm: thứ nhất, có sự phát triển mạnh liên quan đến thông điệp Nước Trời; thứ nhì, những người chấp nhận thông điệp có được sự che chở. |
Había como 250 clases distintas de mostaza y vinagre, más de 500 tipos distintos de frutas y verduras y unas 25 de agua embotellada. Y esto era cuando tomábamos agua del grifo. Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy.. |
Los arqueólogos han encontrado especias como la mostaza en artefactos humanos de hace 23 000 años. Các nhà nhân chủng học đã tìm thấy những gia vị nóng như mù tạt cùng với những dấu tích về sự tồn tại của con người có niên đại khoảng 23.000 năm trước. |
Ike, Mike y mostaza. Ike, Mike và Mustard. |
Como la mostaza y los pepinillos. Giống như là, mù tạt và dưa chua. |
(Marcos 4:30-32.) Es probable que Jesús se haya referido a la semilla de la planta de mostaza negra (Brassica nigra o Sinapis nigra), que mide solo de 1 a 1,6 milímetros (0,039 a 0,063 de pulgada) de diámetro. Có lẽ Giê-su muốn nói đến hột giống của loại cải đen (Brassica nigra hay Sinapis nigra), hột này có đường kính chỉ khoảng từ 1 đến 1,6 ly. |
La principal razón es que gozamos con observar esa variedad gigantesca de mayonesa, mostaza, vinagre y mermelada, pero no somos capaces de hacer los cálculos para comparar, contrastar y elegir de esa impresionante exhibición. Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên |
Las semillas de la planta de mostaza. Hột của cây cải. |
(Risas) Y abajo, mostaza náutica. (Cười) Phía dưới là mù tạt của dân biển. |
Tenemos la ipecacuana, la mostaza, la cayena, y nos queda poner la asafétida. Để coi, ta có rễ cây ipeca, mù tạt, ớt Cayenne, Còn lại cây asafoetida. |
11 La parábola del grano de mostaza. 11 Minh họa về hạt cải. |
Soy mostaza, tío. Anh là Mù tạc, cưng à. |
He dicho " mostaza ", déme mostaza. Tôi muốn ăn mù tạt. |
" Sólo la mostaza no es un pájaro- comentó Alicia. Chỉ có mù tạt không phải là một con chim, " Alice nhận xét. |
Una semilla de mostaza café mucho más volátil, un poco de vino blanco, un toque de nariz, aromas mucho más delicados. Thêm nhiều hơn hạt mù tạc nâu mùi nồng, một ít rượu trắng, dậy mùi hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mostaza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mostaza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.