remoto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remoto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remoto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ remoto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xa, từ xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remoto

xa

adjective

Ya identificó el troyano de acceso remoto y el punto de infección.
Cô ấy đã nhận diện một trojan điều khiển từ xa và điểm bị xâm nhập.

từ xa

adjective

Ya identificó el troyano de acceso remoto y el punto de infección.
Cô ấy đã nhận diện một trojan điều khiển từ xa và điểm bị xâm nhập.

Xem thêm ví dụ

Permitir al usuario remoto & controlar el teclado y el ratón
Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột
Es una posibilidad remota, pero puede sacarnos.
Dù không chắc ăn lắm nhưng biết đâu lại thành công.
También podemos ofrecernos para ser voluntarios externos en Betel o en una Oficina Remota de Traducción.
Anh chị có thể giúp việc bán thời gian tại một cơ sở Bê-tên hoặc tại một văn phòng dịch thuật từ xa không?
El historiador estadounidense Thomas Noble propuso que para 739–740, mientras el papa Gregorio III negociaba con Carlos Martel, duque de los Francos, los términos de su asistencia contra los lombardos, el papa ya preveía una república independiente de sus "personas extrañas" (peculiarem populum) o habitantes de los ducados de Perugia y Roma, tan remotas de cualquier Rávena o Constantinopla que dependían del papa para su defensa y relaciones exteriores. Ildebrando, el heredero al trono lombardo, y Peredeo, duque de Vincenza, se unieron para tomar Rávena en 737–740.
Thomas Noble, một sử gia người Mỹ, đã phỏng đoán rằng vào năm 739–740, khi Giáo hoàng Gregory III chịu đàm phán với Charles Martel, Công tước của người Frank để trợ giúp chống lại người Lombard, Giáo hoàng đã dự tính một nước cộng hòa độc lập cho "thần dân đặc biệt" của mình (peculiarem populum), hàm ý rằng cư dân của các công quốc Perugia và Roma vì nằm quá xa Ravenna hoặc thủ đô Constantinopolis của Đông La Mã, nên phải phụ thuộc vào Giáo hoàng về vấn đề quốc phòng và đối ngoại của họ.
A menudo me preguntaba cómo sería entrar en el Palacio, pero el pensar que alguna vez pasara eso, parecía muy remoto.
Lúc đó, tôi thường tự hỏi nếu tôi được đi thăm dinh thự đó thì sẽ như thế nào, nhưng ý nghĩ được làm điều đó dường như là hoang tưởng.
Nick Fury, director de la Agencia de espionaje S.H.I.E.L.D. y su teniente, la agente María Hill llegan a un centro de investigación remoto en donde se empieza una evacuación inmediata de las instalaciones y donde el físico Dr. Erik Selvig está liderando un equipo de investigación y experimentando con el Teseracto.
Nick Fury – Giám đốc của S.H.I.E.L.D và trung tá Maria Hill đi đến trung tâm nghiên cứu chức năng, nơi việc sơ tán đang diễn ra, Tiến sĩ Erik Selvig là người dẫn đầu nhóm nghiên cứu tại đây.
Aquí está, el acumulador de energía de red: silencioso, libre de emisiones, sin piezas móviles, a control remoto, diseñado para un precio de mercado sin subsidio.
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.
Cola LPD & remota
Hàng đợi LPD từ & xa
Les he prometido un sistema de control remoto capaz de superar a la Cúpula de Hierro.
Tôi hứa cho họ hệ thống dẫn đường có khả năng xuyên thủng Iron Dome rồi.
O Melissa Hanham que utiliza imágenes por satélite para dar sentido a lo que sucede en torno a los sitios nucleares remotos.
Hay Melissa Hanham, người đang sử dụng ảnh vệ tinh để lý giải điều đang xảy quanh những địa điểm hạt nhân xa xôi.
Benki viene de una aldea tan remota del Amazonas que para llegar allí uno tiene que ir en hidroavión, o en canoa durante varios días.
Benki đến từ một ngôi làng khá xa xôi ở trên vùng cao ở Amazon để đến được đó, bạn phải bay và hạ cánh trên mặt nước, hoặc đi ca-nô trong nhiều ngày.
Ya identificó el troyano de acceso remoto y el punto de infección.
Cô ấy đã nhận diện một trojan điều khiển từ xa và điểm bị xâm nhập.
¡ Inmigrantes en un remoto planeta!
Trên một hành tinh hiện đại được điều khiển bằng máy móc!
Se obtienen ingenieros solares descalzos transportando paneles solares a montañas remotas.
Các kỹ sư quang năng đi chân trần mang các tấm pin mặt trời đặt lên các ngọn núi ở xa.
La presbicia y el punto remoto definen las distancias más cercana y más lejana al ojo en las que un objeto puede enfocarse con nitidez.
Điểm gần và điểm xa xác định khoảng cách gần nhất và xa nhất từ mắt mà ảnh một vật thể hiện rõ nét trên võng mạc.
Introduzca la información referente al servidor remoto IPP propietario de la impresora de destino. Este asistente consultará al servidor antes de continuar
Hãy nhập thông tin về trường hợp máy phục vụ IPP từ xa sở hữu máy in đích. Trợ lý này sẽ thăm dò máy phục vụ đó trước khi tiếp tục lại
Cola remota %# en %
Hàng đợi từ xa % # trên %
Por el contrario, cuando hablan, están usando una forma de telemetría no muy diferente de la del control remoto del televisor.
Thay vào đó, khi bạn nói, bạn đang thực chất sử dụng một dạng truyền tín hiệu không mấy khác biệt so với chiếc điều khiển tivi của bạn.
Algunos cristales son tan poco usuales que los espeleólogos investigan una remota pero tentadora posibilidad sobre su formación.
Một số tinh thế kì lạ đến nỗi các nhà thám hiểm đang tìm hiểu một khả năng xa vời nhưng khá hấp dẫn về sự hình thành của chúng.
Al lugar más remoto del planeta.
Gửi đến Madagascar.
El archivo printcap es un archivo remoto (NIS). No se puede escribir sobre él
Tập tin printcap là tập tin từ xa (NIS) nên không thể được ghi
¿Cómo incentivarlos en base al impacto producido en estos pueblos remotos?
Làm thế nào bạn khuyến khích họ dựa trên sự tác động mà họ đi đến các ngôi làng xa xôi?"
Y en ella, Tolstoy hablaba de un viaje que acababa de hacer a un área muy remota del Caucaso, donde sólo habitaban unos bárbaros salvajes, que nunca habían salido de esa parte de Rusia.
Và trong đó, Tolstoy kể về một chuyến đi gần đây của ông đến một khu vực hẻo lánh ở Caucasus, nơi chỉ toàn những thiếu văn minh, họ chưa bao giờ rời khỏi vùng này của Nga.
Puedes utilizar tu teléfono para instalar aplicaciones gratuitas en tu ordenador de forma remota.
Bạn có thể sử dụng điện thoại để cài đặt từ xa các ứng dụng miễn phí vào máy tính để bàn bằng cách thực hiện như sau:
El artículo indica que un vuelo directo de las Aerolíneas Alaska, que iba de Anchorage, Alaska, a Seattle, Washington —un vuelo que llevaba 150 pasajeros— se tuvo que desviar a un pueblo remoto de Alaska a fin de transportar a una criatura gravemente herida.
Bài báo cho biết rằng một chuyến bay thẳng của hãng hàng không Alaska Airlines bay từ Anchorage, Alaska, đến Seattle, Washington chở 150 hành khách, đã chuyển hướng bay sang một thị trấn Alaska hẻo lánh để chở một đứa bé bị thương nặng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remoto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.