mover trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mover trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mover trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mover trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuyển, di chuyển, đi, động đậy, chuyển động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mover
chuyển(budge) |
di chuyển(draw) |
đi(draw) |
động đậy(stir) |
chuyển động(go) |
Xem thêm ví dụ
Nota: En los teléfonos Pixel, no puedes mover la información de "Recuerda:" que se muestra en la parte superior de la pantalla. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
Se moverá un poco. Nó hơi xóc đó. |
Sólo hay que juntar estos cuadros, se moverá muy rápido. Khi ba khối này đặt gần nhau, thuyền sẽ chạy rất nhanh |
Si ganamos, solo tenemos que subir a esos tronos mover un cetro mientras tocan el himno y hacer un baile para vernos como idiotas. Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào. |
Su Excelencia, sólo debe mover las tropas en el momento preciso. Thưa ngài, chỉ cần điều quân đội đúng lúc. |
Hay dos maneras de mover archivos. Có 2 phương pháp di chuyển tệp. |
Sus cálidos saludos en ocasiones incluyen el chocar las palmas de la mano, mover las orejas y alentarlos a servir en misiones y a casarse en el templo. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
Al mover una propiedad, la cuenta de facturación de dicha propiedad cambia para todo el mes en curso. Khi bạn di chuyển thuộc tính, tài khoản mà trong đó thuộc tính được lập hóa đơn sẽ thay đổi cho toàn bộ tháng hiện tại. |
Pero tiene parestesias y no puede mover manos ni dedos de los pies. Nhưng anh ta đang bị ngứa nhiều như kim châm và không thể cử động tay và ngón chân. |
¿Necesitan mover algunos muebles? Cần di chuyển một số đồ đạc? |
Tienes que mover las caderas, Diggle. Anh phải xoay hông ấy, Diggle. |
El es como algo que no puedes mover. Ổng như một thứ gì không lay chuyển được. |
Pero a juzgar por los residuos de explosivo RDX y porque se precisaron dos hombres para mover esa cosa tienen suficiente C-4 para demoler una embajada o una sinagoga. Nhưng kết luận từ phần còn lại của thuốc nổ RDX và việc cần 2 người mới bê nổi nó, chúng có đủ thuốc nổ C4 để san bằng 1 sứ quan, 1 nhà thờ. |
—Pruebe a mover con mucho cuidado los dedos de los pies. — Hãy cử động mấy ngón chân một cách nhẹ nhàng xem. |
Puedes mover archivos y carpetas a un ordenador con un cable USB y, a continuación, borrarlos de tu dispositivo. Bạn có thể di chuyển tệp và thư mục sang máy tính bằng cáp USB, sau đó xóa các nội dung này khỏi thiết bị của mình. |
Con la punta de un microscopio poderoso podemos mover átomos y empezar a crear asombrosos dispositivos nano. Sử dụng "tip" của kính hiển vi điện tử, ta thực sự có thể di chuyển các nguyên tử và chế tạo ra các thiết bị nano tuyệt vời. |
Al menos se puede mover por ahí y se puede controlar hacia dónde mira. Bạn có thể điều khiển, bạn có thể di chuyển, bạn còn có thể kiểm soát những gì bạn quan sát. |
Apenas puede mover sus extremidades. Rõ ràng chân và tay anh ta chuyển động. |
mover el archivo o carpeta especificadarequest type chuyển tập tin hay thư mục đã chọn |
Es por eso que vemos el pequeño reactor nuclear de la Tierra, ha podido mover la enorme masa de la Tierra durante miles de millones de años. Đó là lý do tại sao chúng ta thấy lò phản ứng lõi nhỏ của Trái đất, có thể di chuyển một khối lượng rất lớn của trái đất trong hàng tỷ năm. |
Si quieres mover una ubicación de una cuenta personal (no relacionada con una organización) a la cuenta de una organización, sigue estos pasos. Nếu bạn muốn di chuyển một vị trí từ tài khoản cá nhân (không liên kết với tổ chức) vào tài khoản tổ chức, hãy làm theo các bước sau. |
Gracias a la experiencia de mi propia travesía por la vida, sé que el Señor nos moverá sobre aquel imaginario tablero de ajedrez para hacer Su obra. Qua kinh nghiệm từ hành trình cuộc sống của riêng mình, tôi biết rằng Chúa sẽ di chuyển chúng ta trên bàn cờ cuộc sống đó để làm công việc của Ngài. |
Y Japón se trata de mover hacia arriba aquí. Và Nhật Bản đã cố gắng để di chuyển lên kia. |
Por tanto los monos eran plégicos, ya no podían mover más la mano. Vì thế những con khỉ này bị tàn tật, chúng không thể di chuyển tay được nữa. |
Ve a ver a Charlie y verás que sigue sin poder mover el brazo. Cô sẽ thấy Charlie, thậm chí không thể nhấc nỗi cánh tay phải lên để cầm một chiếc mũ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mover trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.