mora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mora trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trái dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mora
trái dâunoun ¿Están maduras las moras? Những trái dâu chín chưa? |
Xem thêm ví dụ
Bocão, Moraes, ¿me acompañan abajo? Bocão, Moraes, hãy đi theo tôi ra khỏi đây. |
Ese deseo mora en nuestros corazones, sin importar la edad. Ước muốn này nằm trong tâm hồn chúng ta, bất kể tuổi tác. |
(Job 26:7) Y en vez de afirmar que la Tierra sea plana, como muchos creían en el pasado, la Biblia dice que Dios “mora por encima del círculo de la tierra.”—Isaías 40:22. Và thay vì nói rằng trái đất bằng phẳng, như nhiều người đã lầm tưởng trong quá khứ, Kinh-thánh nói Đức Chúa Trời “ngự trên vòng trái đất này” (Ê-sai 40:22). |
La Biblia dice que, en comparación con los reyes humanos, él es “el único que tiene inmortalidad, que mora en luz inaccesible” (1 Timoteo 6:16). So sánh Chúa Giê-su với những vua loài người, Kinh Thánh nói “một mình Ngài có sự không hề chết, ở nơi sự sáng không thể đến gần được”. |
El hombre que mora con su esposa “de acuerdo con conocimiento” tiene en gran estima sus sentimientos, fuerzas, inteligencia y dignidad. Người chồng ăn ở với vợ theo sự “khôn ngoan” sẽ tôn trọng cảm nghĩ, ưu điểm, sự thông minh và phẩm cách của vợ. |
Mediante la autoridad del santo sacerdocio se nos confirmó miembros de la Iglesia y se nos amonestó a buscar la compañía constante del “Espíritu de la verdad, al cual el mundo no puede recibir, porque no le ve, ni le conoce; pero vosotros le conocéis, porque mora con vosotros, y estará en vosotros” (Juan 14:17). Bởi thẩm quyền của thánh chức tư tế, chúng ta đã được làm lễ xác nhận là tín hữu của Giáo Hội và được khuyên bảo phải tìm kiếm sự đồng hành liên tục của “thần lẽ thật, mà thế gian không thể nhận lãnh được, vì chẳng thấy và chẳng biết Ngài; nhưng các ngươi biết Ngài, vì Ngài vẫn ở với các ngươi và sẽ ở trong các ngươi” (Giăng 14:17). |
(Hechos 20:17-19.) Si no hubiera sido humilde, nunca habría escrito estas frases de Romanos 7:18, 19: “Porque sé que en mí, es decir, en mi carne, nada bueno mora [...]. Nếu như ông không khiêm nhường, ông hẳn đã không bao giờ viết những lời ghi nơi Rô-ma 7:18, 19: “Tôi biết đều lành chẳng ở trong tôi đâu, nghĩa là trong xác-thịt tôi... |
Ahora, pues, si lo que no deseo es lo que hago, el que lo obra ya no soy yo, sino el pecado que mora en mí”. Ví bằng tôi làm điều mình không muốn, ấy chẳng phải là tôi làm điều đó nữa, nhưng là tội-lỗi ở trong tôi vậy”. |
Bianca Jagger, de soltera Bianca Pérez-Mora Macias (Managua, Nicaragua; 2 de mayo de 1945), es una actriz y activista nicaragüense. Bianca Jagger (tên khai sinh Blanca Pérez-Mora Macías; 2/5/1945) là một người ủng hộ nhân quyền và xã hội Nicaragua và là một cựu diễn viên. |
23 Sea muy fiel, devoto en sus oraciones y humilde ante mí todo mi pueblo que mora en las regiones contiguas, y no dé a conocer las cosas que le he revelado, hasta que yo juzgue prudente que sean reveladas. 23 Và tất cả dân của ta cư ngụ trong các vùng phụ cận phải hết sức trung thành, cầu nguyện và khiêm nhường trước mặt ta, và chớ tiết lộ những điều ta đã tiết lộ cho họ biết, cho đến lúc nào theo sự thông sáng của ta thấy rằng những điều đó cần được tiết lộ. |
(1 Pedro 3:7) En este mismo versículo Pedro señala que usted, el esposo que mora con su esposa, debe asignarle a ella esta honra “de acuerdo con conocimiento.” Cũng trong câu này, Phi-e-rơ cho thấy nếu người chồng có lòng tôn trọng vợ mình thì là người “tỏ điều khôn-ngoan”. |
“¿No sabéis que sois templo de Dios, y que el Espíritu de Dios mora en vosotros? “Anh em há chẳng biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời ở trong anh em sao? |
Dios “no mora en templos hechos de manos” ‘Đức Chúa Trời chẳng ngự tại đền-thờ bởi tay người ta dựng nên’ |
Pertenecemos a “un rebaño de personas santas” que mora en un paraíso espiritual. Địa đàng thiêng liêng mà chúng ta vui hưởng ngày nay đầy những người thuộc “bầy người thánh” (NW). |
Él mora en el cielo; nosotros vivimos en la tierra. Ngài ngự trên thiên thượng; chúng ta sống dưới thế gian. |
El evangelio de Jesucristo no es una lista de cosas para hacer, sino que mora en nuestro corazón. Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô không phải là một bản liệt kê những điều phải làm; thay vì thế, phúc âm có thể sống trong lòng chúng ta. |
En su carta a los cristianos de Roma, Pablo analizó el problema: “Ahora, pues, si lo que no deseo es lo que hago, el que lo obra ya no soy yo, sino el pecado que mora en mí”. Trong lá thư viết cho tín đồ đấng Christ ở thành Rô-ma, Phao-lô đã phân tích vấn đề như sau: “Ví bằng tôi làm đều mình không muốn, ấy chẳng phải là tôi làm đều đó nữa, nhưng là tội-lỗi ở trong tôi vậy”. |
Los Mora han arriesgado más que su reputación, han arriesgado sus vidas. Nhà Mora đã đặt cọc nhiều hơn cả danh tiếng của họ, họ đã đặt cọc cả mạng sống của mình. |
Me encanta esta Escritura: “¿No sabéis que sois templo de Dios, y que el Espíritu de Dios mora en vosotros? Tôi thích câu thánh thư này: “Anh em há chẳng biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời ở trong anh em sao? |
Decide vivir a la altura de ese potencial divino que mora en tu interior. Hãy chọn sống theo tiềm năng thiêng liêng ở bên trong các em. |
26 Y a causa de la rectitud del pueblo del Señor, aSatanás no tiene poder; por consiguiente, no se le puede desatar por el espacio de bmuchos años; pues no tiene poder sobre el corazón del pueblo, porque el pueblo mora en rectitud, y el Santo de Israel creina. 26 Và vì sự ngay chính của dân Ngài, aSa Tan không còn quyền hành; vậy nên, nó không được thả ra suốt bnhiều năm. Nó không còn chế ngự được trái tim dân chúng, vì họ sống trong sự ngay chính, và Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên ctrị vì. |
¿Mora en su corazón el Espíritu de Dios? Thánh Linh của Thượng Đế có ngự trong lòng của các anh em không? |
Pablo enseñó: “¿No sabéis que sois templo de Dios, y que el Espíritu de Dios mora en vosotros?” Phao Lô dạy rằng “Anh em há chẳng biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời ở trong anh em sao?” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.