morada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ morada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà, nhà ở, chỗ ở, nhà cửa, gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morada
nhà(abode) |
nhà ở(housing) |
chỗ ở(dwelling) |
nhà cửa(seat) |
gia đình(home) |
Xem thêm ví dụ
¡Confesó que había cometido 64 robos con allanamiento de morada! Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà. |
Antes de volver a su última morada, Emily se lamenta: “¿Son conscientes los seres humanos de la vida mientras aún la viven, en todos y cada uno de los minutos?”. Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?” |
En mi boda estaba tan nerviosa que me golpeé y quedé con un ojo morado. Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt. |
Por ello, explicó: “[Dios] hizo de un solo hombre toda nación de hombres, para que moren sobre la entera superficie de la tierra, y decretó los tiempos señalados y los límites fijos de la morada de los hombres, para que busquen a Dios, por si buscaban a tientas y verdaderamente lo hallaban, aunque, de hecho, no está muy lejos de cada uno de nosotros. Ông nói: “[Đức Chúa Trời] đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người và khiến ở khắp trên mặt đất, định trước thì giờ đời người ta cùng giới-hạn chỗ ở, hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta. |
Tomates reliquia, albahaca morada, pepinos blancos, especias persas silvestres. Cà chua " gia truyền ", rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư. |
Vivía en el cielo, la “excelsa morada de santidad y hermosura” de Jehová (Isaías 63:15). Ngài sống trên trời, “chỗ ở thánh và vinh-hiển” của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 63:15). |
De modo que el festín del rey Belsasar terminó trágicamente, como digno castigo para él y sus grandes... porque sometieron al “Señor de los cielos” a vergüenza, desprecio e indignidad por el mal uso de los vasos del templo que habían robado de la sagrada morada de Jehová en Jerusalén. Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem. |
Viéndole el lado bueno, creo que te ves bien con el ojo morado. Ở một khía cạnh khác, Mình nghĩ cậu thật tuyệt với con mắt đen đó. |
Hagamos de nuestro hogar un santuario de rectitud, un lugar de oración y una morada de amor a fin de merecer las bendiciones que sólo podemos recibir de nuestro Padre Celestial. Chúng ta hãy làm cho nhà của mình là nơi trú ẩn của sự ngay chính, nơi cầu nguyện, và nơi tình yêu thương ngự trị, để chúng ta có thể xứng đáng với những phước lành mà chỉ có thể đến từ Cha Thiên Thượng của chúng ta. |
De modo parecido, otro salmo dice: “¿Quién es como Jehová nuestro Dios, aquel que está haciendo su morada en lo alto? (Thi-thiên 138:6) Cũng ý tưởng đó đã được diễn đạt trong một bài Thi-thiên khác: “Ai giống như Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng tôi? |
¿Recuerdas cuando me dejaste un ojo morado? Con còn nhớ lần con làm mắt mẹ thâm tím không? |
b) ¿Por qué no se refiere a la morada de los demonios el “aire” mencionado en Efesios 2:1, 2? b) Tại sao “không khí” ở Ê-phê-sô 2:1, 2 không phải là nơi ở của các quỉ sứ? |
La frecuencia de luz más baja que podemos ver es roja, y la más alta es morada. Tần số ánh sáng thấp nhất ta thấy được là màu đỏ và cao nhất là màu tím. |
Nuestro sargento debe pasarlas moradas en la intimidad. Chắc ở nhà ông già Cruchot không có mặc quần. |
¿De qué manera es Jehová “una verdadera morada” para nosotros? Làm thế nào Đức Giê-hô-va là “nơi-ở” của chúng ta? |
Según una crónica china, en el año 219 a.E.C., un emperador de la dinastía Tsin llamado Shih Huang Ti envió una flota con 3.000 niños y niñas en busca de la legendaria isla de P’eng-lai, la morada de los inmortales, donde se hallaba la planta de la inmortalidad. Lịch sử Trung Hoa cho biết vào năm 219 TCN, Tần Thủy Hoàng phái một đoàn thuyền với 3.000 trai và gái đến sơn đảo Bồng Lai, nơi tiên ở, để tìm cây thuốc trường sinh. |
No bien se hubieron acomodado en su nueva morada, se oyó la voz de la revelación que llamaba al pueblo para que nuevamente construyera una casa sagrada al nombre de Dios. Họ mới vừa định cư ở nơi trú ngụ mới thì họ nghe có một tiếng nói mặc khải kêu gọi dân Giáo Hội xây cất ngôi nhà thiêng liêng cho danh của Thượng Đế một lần nữa. |
La Biblia también dice que la morada de Dios son “los cielos” y que hay “ángeles en el cielo” (1 Reyes 8:30; Mateo 18:10). Kinh Thánh cho biết Đức Chúa Trời ngự “trên các từng trời” và nói về ‘các thiên sứ trên trời’ (1 Các Vua 8:30; Ma-thi-ơ 18:10). |
La verdad, por cierto, no es cosa estática; no tiene morada fija; no es un fin, una meta. Sự thật không là cái gì đó đứng yên; nó không có nơi chỗ cố định; nó không có một kết thúc, một mục đích. |
o de allanamiento de morada. Hay đột nhập vào. |
Aunque nuestra vida actual es muy corta, Dios es “una verdadera morada para nosotros durante generación tras generación”. Tương phản với đời sống ngắn ngủi trong hiện tại của chúng ta, Đức Chúa Trời được mô tả là ‘nơi-ở của chúng tôi từ đời nầy qua đời kia’. |
Él pidió a Dios: “Sea cual fuere la oración, sea cual fuere la petición de favor que se haga de parte de cualquier hombre o de todo tu pueblo Israel —porque ellos conocen cada cual su propia plaga y su propio dolor—; cuando él realmente extienda las palmas de las manos hacia esta casa, entonces dígnate oír tú mismo desde los cielos, el lugar de tu morada, y tienes que perdonar y dar a cada uno conforme a todos sus caminos, porque tú conoces su corazón (porque solo tú mismo conoces bien el corazón de los hijos de la humanidad)” (2 Crónicas 6:29, 30). Sa-lô-môn đã cầu nguyện với Đức Chúa Trời: “Ví bằng có một người, hoặc cả dân Y-sơ-ra-ên của Chúa đã nhận-biết tai-vạ và sự đau-đớn của mình, mà giơ tay ra hướng về nhà nầy, cầu-nguyện và khẩn-xin vô-luận điều gì, thì xin Chúa từ trên trời, là nơi ngự của Chúa, hãy dủ nghe, tha-thứ cho, và báo lại cho mỗi người tùy theo công-việc họ, vì Chúa thông-biết lòng của họ (thật chỉ một mình Chúa biết được lòng của con-cái loài người)”.—2 Sử-ký 6:29, 30. |
Por eso la Biblia habla de la “excelsa morada de santidad y hermosura” de Jehová. (Isaías 63:15.) Bởi vậy nên Kinh-thánh nói: “Chúa từ trên trời ngó xuống, từ chỗ ở thánh và vinh-hiển của Ngài” (Ê-sai 63:15). |
(2) La morada permanente de aquellos que no son redimidos por la expiación de Jesucristo. Thứ nhì, đó là chốn ở vĩnh viễn của những người không được cứu chuộc bởi sự chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới morada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.