moraleja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moraleja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moraleja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ moraleja trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giáo huấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moraleja
giáo huấnnoun (enseñanza que sirve de lección para el vivir humano) |
Xem thêm ví dụ
" Todo tiene una moraleja, aunque sólo se puede encontrar. " " Mọi thứ đều có một đạo đức, nếu chỉ có bạn có thể tìm thấy nó. " |
La moraleja es que si pasamos nuestros días esperando las fantásticas rosas, podríamos obviar la belleza y la maravilla de las pequeñas nomeolvides que están a nuestro alrededor. Bài học ở đây là nếu chúng ta dành ra những ngày tháng của mình để chờ đợi các đóa hoa hồng rực rỡ, thì có thể bỏ lỡ vẻ đẹp và vẻ diệu kỳ của các đóa hoa nhỏ bé “xin đừng quên tôi” đang ở xung quanh chúng ta. |
Para ayudar a los alumnos a aprender a identificar doctrinas y principios que no se declaran directamente, sugiera que al leer, se hagan preguntas como la siguiente: ¿Cuál es la moraleja de esta historia? Để giúp các học sinh học cách nhận ra các giáo lý và nguyên tắc mà không được nói đến trực tiếp, hãy đề nghị rằng khi họ đọc, họ hãy tự đặt ra những câu hỏi như sau: Sứ điệp của câu chuyện này là gì? |
Si pecamos, debemos buscar ayuda rápidamente, porque no podemos salir de la trampa del pecado solos, al igual que el poste de la moraleja no se puede liberar a sí mismo. Nếu phạm tội, chúng ta cần phải tìm kiếm sự giúp đỡ nhanh chóng vì một mình chúng ta không thể nào thoát ra khỏi bẫy sập của tội lỗi, cũng giống như cái cột mà chúng ta đề cập ở bên trên đã không thể tự giải thoát mình. |
La moraleja de la epopeya es que la muerte es inevitable y que la esperanza de la inmortalidad es una ilusión. Toàn thể thiên hùng ca muốn nói là cái chết không thể tránh được và hy vọng bất tử chỉ là ảo ảnh mà thôi. |
* ¿Cuál es la moraleja o el propósito de esta historia? * Lời răn dạy hay điểm cốt yếu của câu chuyện là gì? |
Yo no te puedo decir ahora cuál es la moraleja de que es, pero yo lo recordaré un poco. " Tôi không thể nói cho bạn biết những gì đạo đức của, nhưng tôi sẽ nhớ nó trong một chút. ́ |
Si buscas la moraleja de la historia, podrías preguntar. À, nếu anh muốn tìm kiếm ý nghĩa đạo đức của cốt truyện, anh chỉ cần hỏi là được. |
Así que la moraleja de todo esto es que necesitamos pensar mucho menos en la confianza, y menos aún en las actitudes de confianza que detectan mejor o peor las encuestas de opinión, y mucho más en ser dignos de confianza, y en cómo le das a la gente evidencias adecuadas, útiles y simples de que eres digno de confianza. Vậy luân lí ở đây là chúng ta cần nghĩ ít đi về lòng tin bỏ qua cả những thái độ của lòng tin được phát hiện, dù đúng hay sai, bởi các cuộc thăm dò ý kiến để mà nghĩ nhiều hơn về việc đáng tin cậy và bạn có thể đưa cho người khác các bằng chứng đầy đủ, hữu ích và đơn giản rằng bạn đáng tin |
Moraleja: ¡Las dos cosas son lo máximo!» Đi đi Kayley, con chính là niềm hy vọng duy nhất!" |
La moraleja de esta historia es que estas narrativas de ascenso, caída y decadencia nos hablan más de psicología que de la realidad. Trên tinh thần là, những lời đồn đại về sự thăng trầm chỉ cho ta thấy về mặt tâm lý chứ không phải về mặt hiện thực. |
¿Cuál es la moraleja o la lección de 3 Nefi 17:1–10? Sứ điệp thuộc linh của 3 Nê Phi 17:1–10 là gì? ′′ |
¿Y la moraleja de la historia es? Và kinh nghiệm đúc kết từ chuyện đó? |
Es conveniente revisar con cuidado y escoger únicamente los libros que contengan un mensaje positivo o algo instructivo, o los que relaten una historia con moraleja. Hãy cẩn thận xem xét sách, và chỉ chọn những cuốn có tính chất xây dựng hay giáo dục, và đề cao những phẩm chất tốt. |
Volvieron a la cotidianidad de la vida en sus hogares, pensando quizás que las ilustraciones de Jesús eran simplemente historias bonitas que encerraban una moraleja. Họ trở về với cuộc sống hằng ngày, có lẽ nghĩ rằng những lời ví dụ của Giê-su chỉ là những câu chuyện hay dạy về đạo đức. |
La moraleja de la historia es que elegí tomar medidas a medias cuando debería haberlo hecho hasta el final. Bài học rút ra từ câu chuyện này là... tôi đã chọn một biện pháp nửa vời... trong khi lẽ ra tôi nên làm tới nơi tới chốn. |
o ¿Cuál es la moraleja o el propósito de esta historia? o Sứ điệp hay bài học của câu chuyện là gì? |
La moraleja de esta historia, ¿es que el fax eclipsó al móvil? Có phải là, 'bạn biết không, máy fax bị điện thoại đi động qua mặt?' |
¿La moraleja? Bài học là gì? |
Hombro de Alicia y agregó, " y la moraleja de esto es - " Tenga cuidado de los sentidos, y los sonidos se hará cargo de sí mismos. "' Alice vai như cô nói thêm, " và đạo đức của RẰNG là - " Hãy chăm sóc ý nghĩa, và các âm thanh sẽ tự chăm sóc mình ". |
Y la moraleja de que es - " Los pájaros del mismo plumaje vuelan juntos ". " Và đạo đức đó là - " Chim của lông một đàn chiên với nhau. " |
Y creo que la moraleja para que se lleven a casa es que podemos mejorar la verdadera calidad de vida humana reduciendo las diferencias en ingresos entre nosotros. Tôi nghĩ thông điệp đáng quý ở đây là chúng ta có thể cải thiện chất lượng cuộc sống của con người bằng cách giảm cách biệt trong thu nhập giữa chúng ta. |
La moraleja de esta historia es que confiar demasiado en la sensación de estar en el lado correcto de algo puede ser muy peligroso. Bài học của câu chuyện này chính là tin tưởng nhiều quá vào cảm giác đang ở phía đúng của một việc gì đó có thể rất nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moraleja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới moraleja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.