every month trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ every month trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ every month trong Tiếng Anh.
Từ every month trong Tiếng Anh có nghĩa là tháng tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ every month
tháng tháng
|
Xem thêm ví dụ
First clay of every month. Ngày mùng 1 hàng tháng bố đều nhận được 638800 won. |
How much does the bar make every month? Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng? |
I can't afford a new record every month! Tôi không đủ tiền để tháng nào cũng mua đĩa mới! |
Every month, since January 2005, companies are required by law to check the "Do Not Call List" database. Hàng tháng, kể từ tháng 1 năm 2005, các công ty được yêu cầu theo luật để kiểm tra cơ sở dữ liệu "Do Not Call List". |
Mr Yahya says they are seeing an increase every month . Anh Yahya nói rằng họ thấy tình trạng này đang gia tăng hàng tháng . |
The questions change every month. Mỗi tháng sẽ tiến hành đổi phiên một lần. |
(The 500MB of data resets every month) Comparison of virtual private network services Sawers, Paul (8 March 2018). (500MB dữ liệu đặt lại mỗi tháng) So sánh các dịch vụ mạng riêng ảo ^ Sawers, Paul (8 tháng 3 năm 2018). |
The magazine is sold every month on the 27th. Tạp chí này phát hành đều đặn vào ngày 27 mỗi tháng. |
I have continued as an auxiliary pioneer every month since.” Tôi đã tiếp tục làm khai thác phụ trợ mỗi tháng kể từ dạo đó đến nay”. |
Or every month. Hay mỗi tháng. |
Five million people use it every month. Năm triệu người sử dụng nó mỗi tháng. |
Every month my wages would just replenish my overdraft. Mỗi tháng lương của tôi chỉ vừa đủ bù số tiền tôi rút trước ở ngân hàng . |
The 'Live Club Day' is held on the last Friday of every month. 'Ngày hội câu lạc bộ trực tiếp' được tổ chức vào ngày thứ sáu cuối cùng hằng tháng. |
Regularly, every week of every month, dedicated Christians come together to worship Jehovah. Đều đặn, mỗi tuần các tín đồ Đấng Christ cùng đến thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Every month, she spends over 15 hours in the ministry. Mỗi tháng chị rao giảng hơn 15 giờ. |
I've got a son that comes and sees me every month and brings me food. Tôi có một thằng con trai hàng tháng tới thăm và mang thức ăn cho tôi. |
Every month, one after the other, like clockwork. Mỗi tháng, người này tiếp nối người kia, một cách đều đặn. |
He visits once every month or two. Một vài tháng hắn lại đến thăm một lần. |
That's how we did it every month. Đó là cách chúng tôi làm mỗi tháng. |
You know there's gold going out here every month or so. Anh biết là gần như mỗi tháng đều có chở vàng đi khỏi đây. |
After you set up your billing in G Suite, you are charged at the beginning of every month. Sau khi bạn thiết lập thông tin thanh toán trong G Suite, chúng tôi sẽ tính phí bạn vào đầu mỗi tháng. |
Every month. Mỗi tháng. |
I know some queens who fight over it every month. Tôi biết có mấy chàng gay sẵn sàng giành giật để có nó mỗi tháng. |
At the time, we had two-digit inflation every month. Vào lúc đó, chúng tôi có tỷ lệ lạm phát tới mức hai con số mỗi tháng. |
I will pay you every month and I will pay you on time. Tôi sẽ trả đúng thời hạn hàng tháng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ every month trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới every month
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.