montar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ montar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ montar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đụ, địt, đéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ montar
đụverb |
địtverb |
đéointerjection adverb Eu não vou montar num cavalo carregado de dinamite. Tao đéo cưỡi ngựa chất thuốc nổ trên lưng thế đâu. |
Xem thêm ví dụ
Esqueceste-te com quem estás a montar? Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao? |
Em grupo, elas decidem fazer uma refeição conjunta no domingo, depois da Igreja, começar a jogar voleibol nas noites de quinta-feira, montar um calendário para ir ao templo e planejar como ajudar as jovens a irem para as atividades. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
A Giselle estava a contar-me que estão a montar um negócio. Và, Giselle nói với tôi 2 người đang kinh doanh. |
A dona foi simpática ao deixar-nos montar lá a nossa base de operações. Ban giám đốc chỉ có thể cho chúng ta hoạt động ở đó. |
Quanto valeria o autómato se o conseguíssemos montar e pôr a funcionar? Nhưng cái máy này có giá bao nhiêu, nếu chúng ta có thể làm cho nó hoạt động? |
E se dissessem que sim, nós dávamos-lhes mais um. À medida que o iam montando, nós íamos desmontando o que tinham acabado de montar. Và nếu họ đồng ý, chúng tôi đưa cho họ một cái mới, và khi họ đang lắp ráp chúng, chúng tôi để mô hình mà họ vừa lắp xong sang một một bên. |
Também me entusiasma em relação ao produto que estou a montar, e estou mais disponível para ser motivada para ser envolvida. Nó cũng cho tôi sự hào hứng về sản phẩm to lớn này mà tôi gắn bó với nó so nên tôi rất vui được thúc đẩy và tôi bận rộn |
Jack sabia que o cabelo era tingido porque ela gostava de montar nele também. Jack biết cô nhuộm tóc bởi vì cô ta cũng thích trèo lên người anh. |
Enfim, hora de montar acampamento. Cuối cùng, đã đến lúc dựng trại. |
Acha que quero montar um oleoduto no Alasca? Chị nghĩ tôi muốn đặt ống dẫn dầu ở tít tận trên Alaska? |
O Distrito Federal tem de montar um grande circo e eu acabo com agentes à espreita nos arbustos. Mê-hi-cô đột nhiên mở một chiến dịch lớn... và kết cục là Đặc nhiệm liên bang đang ngoài vườn hồng nhà tao. |
Não me diga que o fizeram montar o velho Trovão. Đừng nói là sáng nay họ đã cho anh cỡi con Old Thunder. |
Em algumas situações, não há necessidade de montar certos sistemas de arquivos no momento da inicialização, embora seu uso possa ser desejado a partir de então. Trong một số trường hợp, không cần phải gắn một số hệ thống tệp nhất định khi khởi động, mặc dù việc sử dụng chúng có thể được mong muốn sau đó. |
Vamos montar acampamento. Hãy lập trại đi. |
Todos provavelmente já tivemos a oportunidade de montar um quebra-cabeças. Có lẽ chúng ta đều có cơ hội để chơi một trò chơi ghép hình. |
Ela afirma que Glenn está provavelmente morto e que eles precisam parar na primeira cidade que encontrarem e montar residência. Sasha nghĩ rằng Glenn có lẽ đã chết, và họ nên dừng lại ở thị trấn nào đó đầu tiên mà họ đi qua để sống ở đó. |
Quando finalmente percebemos o que estava acontecendo, nem sequer tivemos tempo de montar em nossos cavalos. Đến lúc chúng tôi nhận biết điều đang xảy ra, thì không còn thời giờ để leo lên ngựa nữa. |
Não basta para montar um caso. Nhiêu đó không đủ để cấu thành vụ án đâu. |
Temos meia hora para montar um sistema audiovisual. Cho chúng tôi 30 phút để cài đặt hình ảnh và âm thanh. |
E utilizamos peças comumente vistas para montar uma imagem que se encaixa nas leituras do telescópio. Chúng tôi dùng những mảnh ghép thường thấy để ghép lại thành một bức ảnh khớp với các đo đạc từ kính thiên văn. |
E o primeiro a montar um Và cũng là người đầu tiên có thể cưỡi rồng |
Montar em (/mnt/floppy Điểm lắp (/mnt/floppy |
Ela era uma vaqueira alta e esguia que gostava de montar no touro mecânico do Slim Clem’s, na saída da rodovia Setenta. Cô là một cô gái miền Texas cao ráo, mảnh dẻ thích cưỡi bò máy ở quán Slim Clem’s gần đường cao tốc 70. |
Há uma mulher com fato anti-radiação, a montar uma espécie de explosivo. Có 1 nữ quân nhân đang chuẩn bị thiết bị nổ. |
Estás a montar um exército? Gầy dựng đội binh à? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới montar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.