osso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ osso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ osso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xương, chất xương, xuống, Xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ osso
xươngnoun (Material composto que consiste maioritariamente de fosfato de cálcio e colagénio, e que forma o esqueleto da maior parte dos vertebrados.) O fazendeiro tem que trabalhar até esfolar o osso. Một nông dân phải làm việc chỉ còn da bọc xương. |
chất xươngnoun |
xuốngnoun |
Xương
Meus ossos e minhas juntas começaram a arder. Xương và các khớp của tôi nóng rang. |
Xem thêm ví dụ
São apenas ossos. Không, xương thôi. |
Os vossos braços podem ter força para a apanharem sem partirem os vossos ossos. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
Tenho uma doença estranha nos ossos. Mình thì có bệnh lạ trong xương. |
Meus ossos queimam por causa do calor. Xương bị đốt cháy bởi vì sức nóng. |
E com um monte de ossos. Và có rất nhiều xương. |
Estes são os ossos que sobraram depois de ter sido levada a melhor carne. Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi. |
Falando a respeito de Eva, disse Adão: “Esta é agora osso dos meus ossos, e carne da minha carne” (Gênesis 2:23). A Đam, khi đề cập đến Ê Va, đã nói: “Người này là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra” (Sáng Thế Ký 2:23). |
São os ossos do ofício. Làm cớm thì phải chịu thôi |
O risco de dano aos ossos também é menor do que correr pelas ruas, porque o peso sobre os membros inferiores é mínimo. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
Meus ossos e minhas juntas começaram a arder. Xương và các khớp của tôi nóng rang. |
Após fazermos um exame visual e microscópico... em cada osso humano do esqueleto prateado... iremos colher amostras e fazer um perfil osteológico completo. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
Iguais a esses ossos secos, o povo de Deus havia ficado espalhado durante a Primeira Guerra Mundial, sua sede em Brooklyn (EUA) fora fechada, os dirigentes de sua sociedade editora foram encarcerados com sentenças de 20 anos e sua atividade de campo ficou paralisada. Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ. |
Infelizmente, este osso estava isolado. Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc. |
Eu próprio entreguei os ossos dele. Thần đã đưa hài cốt ngài ấy về. |
A lei registrada em Números 19:16 ditava que qualquer pessoa que tocasse num cadáver, osso humano ou sepultura ficaria impura por sete dias. Điều luật ghi lại ở Dân-số Ký 19:16 cho biết bất cứ ai đụng vào xác chết, xương người hoặc mồ mả sẽ bị ô uế trong bảy ngày. |
“Declarações afáveis são . . . doces para a alma e uma cura para os ossos.” “Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24). |
Que ordem José deu “a respeito dos seus ossos”, e que efeito isso teve? Giô-sép đã truyền lệnh gì “về hài-cốt mình”, và nó ảnh hưởng thế nào đến dân Y-sơ-ra-ên? |
Esta história começa quando foram descobertos ossos não identificados. Câu chuyện này bắt đầu bằng việc khám phá những bộ hoá thạch không rõ nguồn gốc. |
(Salmo 1:1, 2; Hebreus 10:24, 25) Está a mensagem de Jeová bem achegada ao meu coração, como “um fogo aceso encerrado nos meus ossos”, induzindo-me a participar na pregação do Reino e na obra de fazer discípulos? (Thi-thiên 1:1, 2; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Thông điệp của Đức Giê-hô-va có khắng khít với lòng tôi như “lửa đốt-cháy, bọc kín trong xương tôi”, thúc đẩy tôi rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ không? |
De certa forma, tínhamo-nos agarrado a esta ideia de células, organismos, ambientes, porque estávamos a pensar em células estaminais de osso, estávamos a pensar em artrite, em termos de doença celular. Ở phương diện nào đó, chúng tôi đã kết nối lại với ý tưởng: tế bào, sinh vật, môi trường, bởi vì chúng tôi đang nghĩ về các tế bào gốc của xương, chúng tôi nghĩ về viêm khớp như 1 bệnh lý ở mức độ tế bào. |
Ele levantou do sepulcro com um corpo glorificado e imortal de carne e ossos (ver Lucas 24:36–39). Ngài sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt (xin xem Lu Ca 24:36–39). |
Para ajudar os alunos a aprofundar seu entendimento da doutrina de que Jesus Cristo levantou do sepulcro com um corpo glorificado e imortal de carne e ossos, forneça cópias da seguinte declaração do Presidente Dieter F. Để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết về giáo lý về việc Chúa Giê Su Ky Tô sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt, hãy trưng bày hoặc cung cấp những giấy có ghi lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F. |
O fazendeiro tem que trabalhar até esfolar o osso. Một nông dân phải làm việc chỉ còn da bọc xương. |
17 A dor traspassa meus ossos* à noite;+ 17 Ban đêm, đau đớn đâm thấu xương tôi;+ |
Suas espadas serão colocadas debaixo de suas cabeças,* e seus pecados sobre seus ossos, pois esses guerreiros valentes aterrorizavam a terra dos vivos. Người ta sẽ đặt gươm chúng dưới đầu* chúng và tội lỗi chúng trên xương cốt chúng, vì những chiến binh dũng mãnh này từng gây khiếp sợ cho đất người sống. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới osso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.