cavalgar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cavalgar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavalgar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cavalgar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cavalgar
cỡiverb Por que não posso cavalgar o outro cavalo? Sao tôi không thể cỡi con ngựa thồ đó được? |
Xem thêm ví dụ
Ele adora cavalgar estas ondas. Ông ấy rất thích lướt sóng! |
Thomas Hepburn, seu pai, ensinou seus filhos a nadar, cavalgar, lutar e jogar golfe e tênis. Ông Thomas Hepburn muốn các con mình giỏi thể thao nên đã khuyến khích họ tập bơi, cưỡi ngựa, chơi golf và tennis. |
Para onde estáveis a cavalgar? Ngươi đang đi đâu? |
Ataram-lhe a cabeça ao cavalo e deixaram-no cavalgar para casa. Buộc đầu anh ta với con ngựa... rồi để nó chạy về nhà. |
Não é o papel de uma mulher cavalgar pelo país. Một phụ nữ không thể đánh xe một mình xuyên qua đất nước. |
Posso cavalgar tão bem como qualquer um. Tôi có thể đánh xe giỏi như bất kỳ ai. |
Você tem o costume de cavalgar com estranhos? Em có thường hay cưỡi ngựa với một người lạ trong mưa không? |
Pode cavalgar conosco, Santo Padre, para a segurança da Ostia. Ông nên đi cùng chúng tôi, thưa Đức cha, sẽ an toàn ở Ostia. |
temos de cavalgar rapidos e ligeiros. Hành trang phải thật nhẹ. |
Eu vou cavalgar o relâmpago, meu bem! Chúng ta sẽ ngồi ghế điện đấy, em yêu! |
“O rei quer cavalgar à frente de suas tropas.” Nhà vua muốn cưỡi ngựa dẫn đầu đoàn quân của mình.” |
9 Qualquer sela em que cavalgar aquele que tem um corrimento ficará impura. 9 Cái yên nào mà người bị chảy mủ ngồi thì sẽ bị ô uế. |
(Deuteronômio 28:1-13; Salmo 19:7-11) Por exemplo, Jeová faria seu povo “cavalgar sobre os altos da terra”. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:1-14; Thi-thiên 19:7-11) Chẳng hạn, Đức Giê-hô-va sẽ làm cho dân sự “cỡi lên các nơi cao trên đất”. |
Mas se existe uma lei no oeste, é que filhos da mãe têm irmãos que parecem cavalgar para sempre. Ngặt một nỗi miền Tây hoang dã có một quy luật: Những kẻ khốn nạn luôn có đồng bọn, dường như không bao giờ ngơi nghỉ. |
Ele concluiu: “Terão de fazê-lo cavalgar no cavalo na praça pública da cidade, e terão de clamar diante dele: ‘Assim se faz ao homem em cuja honra o próprio rei se agradou.’” Sau rốt hắn nói: “Mặc cho người mà vua muốn tôn-trọng, dẫn người cỡi ngựa dạo-chơi các đường phố của thành-nội, và la lên rằng: Người mà vua muốn tôn-trọng được đãi như vậy” (Ê-xơ-tê 6:1-9). |
Ouve, não devias beber e cavalgar. Này anh bạn, cậu không nên uống rượu và cưỡi ngựa. |
11 Então Hamã pegou as vestes e o cavalo, vestiu Mordecai+ e o fez cavalgar na praça da cidade, proclamando diante dele: “Assim se faz ao homem a quem o rei deseja honrar!” 11 Thế là Ha-man đi lấy vương bào và ngựa, rồi mặc vương bào cho Mạc-đô-chê+ và cho ông cưỡi trong quảng trường của thành, vừa đi trước vừa hô lên rằng: “Đây là điều vua làm cho người vua muốn tôn trọng!”. |
Mas, cavalgar sòzinho é muito perigoso. Nhưng đi một mình rất nguy hiểm. |
Posso cavalgar. Ta cưỡi ngựa được. |
Não estou acostumada a cavalgar assim. Tôi không quen cỡi ngựa như vậy. |
Por que não posso cavalgar o outro cavalo? Sao tôi không thể cỡi con ngựa thồ đó được? |
Conseguem correr durante horas, cavalgar durante dias Họ có thể chạy nhiều giờ, nhiều ngày |
Assim que cansar dessa coisa de abstinência, voltará a cavalgar num instante. Rồi em sẽ sớm thấy nhàm chán với cái lời thề này thôi,... rồi em sẽ lại nhảy điên cuồng trên cây hàng lần nữa. |
Sua reputação como o primeiro monarca renascentista da Escócia é algumas vezes exagerada, baseado em ataques contra Jaime de crônicos posteriores dele ser mais interessado em atividades como música do que caçar, cavalgar e liderar seu país para a guerra. Danh tiếng của ông là vị vua thời Phục hưng đầu tiên ở Scotland đôi khi đã bị phóng đại, dựa trên các cuộc tấn công vào ông trong các biên niên sử sau này vì hứng thú với những mưu cầu vô đạo đức như âm nhạc hơn là săn bắn, cưỡi ngựa và dẫn dắt vương quốc của ông vào chiến tranh. |
Em que sentido Jeová fez o Israel de Deus “cavalgar sobre os altos da terra”? Đức Giê-hô-va làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời “cỡi lên các nơi cao trên đất” như thế nào? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavalgar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cavalgar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.