montanha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ montanha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montanha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ montanha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là núi, sơn, 山. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ montanha
núinoun (De 1 (grande elevação de terra) Nós chamamos essa montanha de Tsurugidake. Chúng tôi gọi ngọn núi này là Tsurugidake. |
sơnnoun Os acessos esmeraldas das montanhas As aves retornam para seus ninhos. O pescador cantando a tarde uma canção. Trường Giang thủy thanh, sơn sắc thường lục, hữu phi điểu thê tức, hữu ngư châu xướng vãn. |
山noun |
Xem thêm ví dụ
Manu constrói um barco, que o peixe puxa até que se firme numa montanha nos Himalaias. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Então o homem que fugiu pela montanha abaixo naquela noite tremia, não de alegria, mas com um medo forte, primordial. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Profundamente em florestas distantes ventos uma maneira mazy, atingindo a superposição de esporas montanhas banhadas em seus Blue Hill lado. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
Em algumas estradas estreitas e sinuosas nas montanhas, você será brindado com sempre diferentes e espetaculares vistas panorâmicas da terra e do mar. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
O Senhor decretou que a pedra cortada da montanha sem auxílio de mãos rolará até encher toda a Terra (ver Daniel 2:31–45; D&C 65:2). Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). |
Estima-se que apenas um oitavo da superfície da Terra seja adequada para os humanos habitarem - três quartos estão cobertos por oceanos, e metade da área de terra ou é deserto (14%), alta montanha (27%), ou outro terreno menos adequado. Ước tính rằng chỉ có một phần tám bề mặt Trái Đất thích hợp cho con người sinh sống - ba phần tư bề mặt bị bao phủ bởi nước, và một nửa diện tích đất hoặc là sa mạc (14 %), hoặc là núi cao (27%), hoặc các địa hình không phù hợp khác. |
Quando eu atinjo o cume de uma montanha íngreme no meio do nada, eu me sinto jovem, invencível, eterno. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
Parece haver algo escrito aqui na língua dos anões da montanha. Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên. |
Descobriram não só a beleza natural desta região, com suas montanhas e vales magníficos; descobriram não só o maravilhoso espírito dos jogos internacionais em sua melhor forma, mas encantaram-se também com a beleza desta cidade. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
A retirada vai levá- los para as montanhas do norte Chúng sẽ rút lui đi xalên vùng núi phía Bắc |
Na realidade, assim como muitas ilhas do Pacífico, ela é formada por cumes de enormes montanhas submarinas. Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. |
A montanha mais baixa cujo maciço está localizado inteiramente no território suíço é o monte Dom, com 4545 metros de altitude no maciço dos Mischabel. Đỉnh núi cao nhất nằm hoàn toàn trên lãnh thổ Thụy Sĩ là Dom (4,545 mét). |
No alto das montanhas próximas, ela liberta os seus poderes, construindo um palácio de gelo e decidindo viver solitária, e sem saber, dá a vida ao seu boneco de neve (e de Anna), Olaf. Trong lúc bỏ trốn khỏi sự truy đuổi của mọi người nàng không che giấu nữa mà giải phóng tất cả sức mạnh của mình, tự xây cho mình một lâu đài băng khổng lồ trên núi và vô tình không biết rằng mình đã mang tới sự sống cho chàng người tuyết mà hồi còn nhỏ nàng đã làm với em gái mình tên Olaf. |
Diversas alianças eram estabelecidas pelos comerciantes e mercadores da cidade e as tribos nômades locais, que traziam mercadorias como couro, animais domésticos e metais extraídos das montanhas locais para serem vendidas e levadas a cidades da Síria e da Mesopotâmia. Các liên minh hình thành giữa các thương nhân tại Mecca và các bộ lạc du mục địa phương, các bộ lạc đem hàng hoá như da thuộc, gia súc và kim loại khai thác trên các núi của địa phương đến Mecca, chúng sau đó được chất lên các đoàn buôn và đưa đến các thành phố tại Syria và Iraq. |
Transferiu para as montanhas tudo o que já fez em seu espaço todos esses anos. Ông cũng trao trả lại tất cả lãnh thổ mà ông đã chiếm lấy trong vùng đó trên ba mươi năm trước. |
A Batalha de Sekigahara aconteceu na fronteira oeste de Mino, perto das montanhas entre as regiões de Chūbu e Kinki. Trận Sekigahara diễn ra ở phía tây tỉnh Nino, gần dãy núi ở giữa vùng Chūbu và vùng Kinki. |
A montanha Muqattam é o orgulho da comunidade. Núi Muqattam là niềm tự hào của cộng đồng dân cư ở đó. |
O mal de montanha crónico, também conhecido como doença de Monge, é uma condição diferente que apenas ocorre depois de uma exposição muito prolongada à alta altitude. Say núi mạn tính, còn gọi là bệnh Monge, là một tình trạng khác, chỉ xảy ra khi ở độ cao một thời gian dài. |
Alguns desses povos habitavam regiões bem específicas, como os filisteus, que viviam na costa, e os jebuseus, nas montanhas perto de Jerusalém. Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem. |
E ela pode não chegar a ver o topo da montanha. Và cô ấy sẽ không thể nhìn thấy những ngọn núi. |
Podemos refugiar-nos dentro da montanha. Chúng ta có thể trú ẩn bên trong Ngọn Núi. |
Aquela pequena locomotiva atrelou-se ao trem quebrado, esforçou-se até o alto da montanha e desceu a montanha dizendo: “Achei que podia”. Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.” |
Irmãos e irmãs, a chegada do outono aqui nas Montanhas Rochosas traz consigo as gloriosas cores das folhas que passam do verde a um vibrante alaranjado, vermelho e amarelo. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Através de um vale nas montanhas, assim você ainda pode voar baixo. Chạy xuyên thung lủng và thế là anh vẫn bay chậm được. |
Trazíamos a manada da montanha no outono. Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montanha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới montanha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.