bicicleta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bicicleta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bicicleta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bicicleta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xe đạp, 車踏, Ngả người móc bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bicicleta
xe đạpnoun (De 1 (veículo) Eu tenho uma bicicleta. Tôi có một chiếc xe đạp. |
車踏noun |
Ngả người móc bóng
|
Xem thêm ví dụ
Quando eu tinha 9 anos todos os garotos tinham bicicletas Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp. |
Num acidente de bicicleta. Tai nạn xe đạp. |
Quando saímos da loja, encontramos um jovem muito agradável voltando para casa de bicicleta depois do trabalho. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
Quase todos os dias, eu ia de bicicleta até o aeroporto para ver os aviões decolarem e aterrissarem. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
Toda semana a família Vaca viaja três horas de bicicleta até o Salão do Reino Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời |
Um pai e uma filha separados de uma bicicleta por uma parede misteriosa. Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
Se prosseguir com a sua ameaça, vai passar por uma tempestade de consequências tão grande, meu amigo, que a sua cabecinha oca vai andar à roda mais depressa do que as rodas da sua bicicleta Schwinn. nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
Membros mais antigos da congregação de Yeovil me descreveram como minha mãe e sua irmã Millie percorriam zelosamente nosso extenso território rural, de bicicleta, distribuindo as publicações bíblicas Studies in the Scriptures (Estudos das Escrituras). Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
O prêmio é de $ 100 e uma bicicleta. Với giải thưởng là 100 đô và một chiếc Felipe. |
Eu tenho um amigo em Portugal cujo avô construiu um veículo com uma bicicleta e uma máquina de lavar para que pudesse transportar a sua família. Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình. |
Embora meus pais não tivessem muito dinheiro, compraram para mim uma bicicleta nova. Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới. |
Compre uma bicicleta na loja da Betty – Bicicletas Mua xe đạp tại Betty's - Xe đạp |
Então por que, vários meses antes, meu marido e eu não tínhamos sido orientados a proteger nosso filho de 11 anos antes de morrer atingido por um carro ao andar de bicicleta? Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp? |
E quando o tempo o permite, damos uma volta de bicicleta.” Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”. |
Futebol, andar de bicicleta. Đá bóng, đi xe đạp |
Caio da bicicleta e estou nos seus braços. Tôi té xe đạp và rơi ngay vào tay cô. |
Respeite as leis de segurança no trabalho e ao andar de bicicleta, motocicleta ou carro. Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi. |
Ou bicicletas: por exemplo, em Amesterdão, mais de 30% da população usa bicicletas, apesar do facto da Holanda ter uma receita per capita mais elevada do que os Estado Unidos da América. Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ. |
Faz anos que tento ensinar a minha mãe a andar de bicicleta. Tôi đã cố gắng dạy mẹ tôi đạp xe hàng thế kỷ. |
E como essas peças de bicicleta estão tão disponíveis, são super baratas. Bởi vì các bộ phận đó của xe đạp có sẵn ở khắp nơi nên chúng siêu rẻ |
"Meu Deus, posso ter uma bicicleta no Natal?" "Thưa Chúa, Giáng Sinh này Ngài có thể cho con một chiếc xe đạp được không ?" |
Selecionei dois: andar de bicicleta e voltar a correr. Tôi chọn hai thứ: đạp xe và chạy bộ. |
Andar de bicicleta tem ainda outro benefício à saúde: a sensação de bem-estar. Nhưng lợi ích khác cho sức khỏe mà việc đi xe đạp mang lại là cảm giác khoan khoái. |
Tinha pouco dinheiro, de modo que levei minha bicicleta de trem até Carlisle, uma cidade na fronteira da Escócia, e andei nela mais 160 quilômetros para o norte. Vì thiếu tiền nên tôi đem xe đạp lên tàu lửa đến Carlisle, một thị trấn nằm ở biên giới Scotland, rồi từ đó đạp xe thêm 160 kilômét về hướng bắc. |
para o aluguel de três ou mais bicicletas Khi thuê từ 3 xe trở lên |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bicicleta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bicicleta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.