monte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monte trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ monte trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là núi, sơn, đồi, 山. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monte
núinoun Ela seria levantada “num monte de rochas calvas” — claramente visível a grande distância. Nó sẽ được lập “trên núi trọi”—có thể thấy rõ từ đằng xa. |
sơnnoun A Charlie salvou-me o coiro, um bilionário maluco que pode dar montes de guito. Charlie đến ngay ổ gà con, một tỉ phú điên khùng có thể " sơn túi " cho tôi. |
đồinoun Rindo e conversando, as crianças escalaram o monte. Vừa cười vừa nói chuyện, những đứa trẻ trèo lên đồi. |
山noun |
Xem thêm ví dụ
Os cristãos, inalando o ar espiritual limpo no monte elevado da adoração pura de Jeová, resistem a esta inclinação. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
O Criador permitiu que Moisés fosse a um esconderijo no monte Sinai enquanto Ele estava “passando”. Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
Temos um terrorista a monte. Có một tên khủng bố ở ngoài kia. |
5 Esses homens prestam serviço sagrado como uma cópia e uma sombra+ das coisas celestiais,+ conforme demonstrado pela ordem divina que Moisés recebeu quando estava para construir a tenda. Pois Ele disse: “Tenha o cuidado de fazer todas as coisas segundo o modelo que lhe foi mostrado no monte.” 5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. |
11 E aconteceu que o exército de Coriântumr armou suas tendas no monte Ramá; e era aquele mesmo monte no qual meu pai, Mórmon, aocultara para o Senhor os registros que eram sagrados. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
Este é um dos motivos de os armênios relacionarem seu país com o monte Ararate. Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. |
Centenas de barraquinhas e vendedores se alinham nas ruas com suas mercadorias: montes de pimenta-malagueta, cestos de tomates maduros, bastante quiabo, rádios, guarda-chuvas, barras de sabão, perucas, utensílios de cozinha e uma grande quantidade de roupas e sapatos usados. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Apareceram montes de crianças somali-americanas para se dedicarem ao desporto apesar do "fatwa" contra isso. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
A maioria das defesas de Nakagawa se baseava no ponto mais alto de Peleliu, o monte Umurbrogol, um punhado de montanhas de cristas íngremes. Điểm trung tâm trong kế hoạch của Nakagawa là vị trí cao nhất đảo Peleliu, đỉnh núi Umurbrogol, được bao bọc bởi một hệ thống núi dốc đứng. |
21 Então peguei o objeto do seu pecado, o bezerro que haviam feito,+ e o queimei no fogo; eu o triturei, moendo-o completamente até ficar miúdo como pó, e lancei o pó na água que desce do monte. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
6:33) As Testemunhas de Jeová conhecem bem essa exortação de Jesus Cristo feita no Sermão do Monte. Chúa Giê-su nói lời khuyến giục này trong Bài giảng trên núi, bài giảng rất quen thuộc với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay. |
Oh, sim, aos montes. Oh, rất nhiều. |
20 Críticos modernos talvez não concordem com a conclusão desse teste no monte Carmelo. 20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên. |
31 Pois de Jerusalém sairá um restante, e do monte Sião os que sobreviverem. 31 Một nhóm người sót lại sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem và những người sống sót sẽ ra từ núi Si-ôn. |
É rodeado por encostas rochosas, e ao norte o majestoso monte Hermom surge no horizonte. Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời. |
Não consegues admitir porque és um monte de lixo. Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi. |
Que fizeram os israelitas enquanto Moisés estava no monte Sinai, e com que conseqüências? Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào? |
Reconhecendo que essa era a oportunidade de escapar da destruição predita por Jesus, os cristãos fiéis fugiram para os montes. Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi. |
Em um famoso discurso ao Parlamento britânico na Galeria Real do Palácio de Westminster em 8 de junho de 1982, declarou: "A marcha da liberdade e da democracia vai deixar o marxismo-leninismo sobre o monte de cinzas da história". Trong một bài diễn văn nổi tiếng ngày 8 tháng 6 năm 1982 trước Nghị viện Vương quốc Anh trong phòng triển lãm hoàng gia tại Cung điện Westminster, Reagan nói, "bước chân tiến tới của tự do và dân chủ sẽ bỏ Chủ nghĩa Marx-Lenin trên đóng tro tàn của lịch sử". |
é um monte de coisas para se reunir. Có nhiều đồ phải thu dọn lắm. |
ELIAS observava a multidão que subia quase se arrastando pelas encostas do monte Carmelo. Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên. |
Talvez seja um de seus filhos ou netos que um dia levará um servo de Deus até um monte próximo e dirá: “Este seria um lugar maravilhoso para um templo”. Một ngày nào đó, có thể một trong các con trai hoặc cháu trai của em ấy sẽ đưa một người tôi tớ của Thượng Đế đến một ngọn đồi gần đó và nói: “Đây sẽ là một nơi tuyệt vời cho một ngôi đền thờ.” |
18 Anteriormente, enquanto Moisés recebia a Lei no monte Sinai, os israelitas tornaram-se idólatras, envolvendo-se na adoração de bezerro e em prazeres sensuais. 18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi. |
Cinco meses depois, a arca pousou no cume de um monte. Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi. |
Jesus Cristo, no seu famoso Sermão do Monte, mostrou como se pode ter felicidade duradoura. Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới monte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.