moda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ moda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thời trang, 時裝, Mode. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moda
thời trangnoun (Último y más admirado estilo en vestimenta, en cosméticos y en modo de actuar.) Su opinión acerca de la moda, mucho más. Quan điểm của cổ về thời trang, nhiều hơn rất nhiều. |
時裝noun (Último y más admirado estilo en vestimenta, en cosméticos y en modo de actuar.) |
Modenoun (valor con una mayor frecuencia en una distribución de datos) |
Xem thêm ví dụ
Y este fue el texto - "En las palabras como en la moda la misma norma se mantendrá/ Igual de fantástico tanto si demasiado nuevo o viejo / No seas el primero que prueba lo nuevo/ Ni tampoco el último en dejar a un lado lo viejo ". Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
¿Quieres un teléfono pasado de moda de esos que son tan grandes como tu cabeza? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
Un amplio interés internacional con el cubo comenzó en 1980, que pronto se convirtió en una moda mundial. Một sự quan tâm quốc tế rộng rãi với khối lập phương bắt đầu vào năm 1980 và sớm phát triển thành một cơn sốt toàn cầu. |
Finalmente, en 1954, alguien despertó y se dio cuenta que 1950 ya estaba un poco pasado de moda. Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi! |
Busca zonas de interés, eventos locales, restaurantes de moda, lugares destacados o cosas que hacer en Google Maps. Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps. |
Ella es temida por su frialdad y respetada por su personal y muchos en el mundo de la moda, ya que su influencia es lo suficientemente potente como para rehacer una sesión de fotos de 300.000 dólares con impunidad y llevar a un diseñador a una colección completa con solo fruncir los labios. Bà khiến các nhân viên của mình cùng nhiều người khác trong làng thời trang phải khiếp sợ và uy quyền tới mức có thể loại bỏ một buổi chụp ảnh có trị giá 300.000 đô-la Mỹ và để nhà thiết kế đó phải làm lại toàn bộ thiết kế chỉ với một cái bĩu môi. |
Es angustioso ver con cuanto apremio la gente acepta las corrientes y las teorías que están de moda mientras que rechazan, no creen demasiado o prestan poca atención a los principios eternos del Evangelio de Jesucristo. Thật là điều đau buồn để thấy một số người hăm hở chấp nhận những điều và học thuyết nhất thời trong khi chối bỏ hoặc ít tin tưởng và chú ý đến các nguyên tắc vĩnh cửu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
No; pues la inestabilidad económica ahora está de moda. Không, họ vẫn thất-bại, vì ngày nay chúng ta thấy rõ ràng nền kinh-tế không có gì là vững chắc cả. |
Las mascotas virtuales fueron una moda pasajera masiva en Japón, y en menor grado en Europa y América, a finales de los años 1990. Thú nuôi ảo là một mốt khá phổ biến ở Nhật Bản và đến một mức độ thấp hơn ở Mỹ và Anh trong những năm cuối thập niên 1990. |
El ministro cristiano no seguirá las manías de la moda del mundo que atraen atención a la persona. Người truyền giáo đạo đấng Christ sẽ không theo những thời trang mới nhất của thế gian cốt làm người ta chú ý đến mình. |
Un área antes considerada artística o "de borde" ahora se ha puesto mucho más de moda y atrae a más gente. một nơi rất rõ nét và nghệ thuật bây h đang bắt đầu trở lên tuyệt vời hơn và thu hút nhiều người hơn |
Nos hace pensar el darnos cuenta de que los mofadores preocupados por la moda que estaban en el edificio grande y espacioso fueron responsables de que muchos se avergonzaran, y los que se avergonzaron “cayeron en senderos prohibidos y se perdieron” (1 Nefi 8:27–28). Là điều nghiêm túc để nhận thức rằng những kẻ nhạo báng mê say thời trang kiểu cọ đó trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại là những người chịu trách nhiệm về việc làm ngượng nghịu nhiều người khác, và những người nào thấy hổ thẹn thì “đi lạc vào những lối cấm rồi lạc mất luôn” (1 Nê Phi 8:27–28). |
Me han dicho que es la última moda en Londres. Người ta bảo cha đó là thời trang mới nhất ở Luân Đôn... |
HOY está muy de moda el sexo de una noche, sin compromisos ni ataduras emocionales. Thời nay, nhiều bạn trẻ huênh hoang về những mối quan hệ theo kiểu “tình dục ngẫu hứng”, tức ăn nằm với nhau mà không cần tình cảm hay bất cứ ràng buộc nào. |
El segmento final de cada episodio se realiza frente a un panel de jueces conformado por expertos de la moda. Phân đoạn cuối cùng của mỗi tập phim bao gồm việc đánh giá bởi một nhóm các chuyên gia trong ngành thời trang. |
Este adjetivo de nuevo de moda vino del inglés medieval como " gorgayse ", y pasó al inglés actual como " gorgeous " [ hermosa ]. Tính từ thời trang mới này du nhập vào thời Middle English ( 1150- 1500 ) trở thành " gorgayse ", và được Anh hóa hoàn toàn thành từ " gorgeous ". |
Es un pasatiempo que no pasa de moda, sobre todo en tiempos electorales. Pero el mundo es complejo. Điều này lúc nào cũng tái diễn, đặc biệt là thời gian diễn ra bầu cử, nhưng thế giới phức tạp. |
Incluso cuando se trataba de modas que nos parecían aceptables, seguíamos el consejo que recibimos hace años: ‘la persona sabia no es la primera en adoptar una nueva moda ni la última en dejarla’.” Ngay cả với những mẫu thời trang chúng tôi cho là đứng đắn, chúng tôi vẫn theo lời khuyên được nghe vài năm trước: ‘ Người khôn ngoan không phải là người đầu tiên theo thời trang và cũng không phải là người ăn mặc lỗi thời’ ”. |
Pero la tabla periódica no es sólo otro ícono de moda. Nhưng bảng tuần hoàn không phải là một biểu tượng hợp thời trang. |
Era su máximo ícono de la moda. Lindsay là fashion icon của cậu ấy. |
Pelo a la moda. Tóc cắt đẹp nhỉ. |
Cuando trabajaba como fotógrafo de música y de moda, siempre tuve la sensación de que faltaba algo, de que no estaba usando mis habilidades productivamente. Khi còn là nhiếp ảnh gia về thời trang và âm nhạc, tôi luôn có cảm giác khó chịu vì có thứ gì đó thiếu vắng, rằng tôi đã không sử dụng kĩ năng của mình một cách hiệu quả. |
Seguir las tendencias de la moda Đi theo trào lưu thời trang |
Básicamente, la música latina pasó de moda. Về cơ bản, tôi nghĩ, nhạc Latin đang có hướng đi cho nó |
La moda, nos guste o no, nos ayuda a proyectar quienes somos en el mundo. Thời trang, nơi mà bạn thích nó hay không giúp cho bạn phô ra cho thế giới bạn là ai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới moda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.