rabioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rabioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rabioso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rabioso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tức giận, tức, giận, giận dữ, điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rabioso
tức giận(savage) |
tức(angry) |
giận(angry) |
giận dữ(furious) |
điên(rabid) |
Xem thêm ví dụ
Los mapaches rabiosos, los hámsteres asesinos... Bọn gấu trúc hung dữ, bọn chuột đồng sát thủ... |
Ellos son los 90 samuráis, rabiosos, juraron protegerlo. Họ là 90 dũng sỹ Samurai bảo vệ bí kíp đó. |
Un perro rabioso esta suelto... Cưng có vẻ lo lắng nhỉ? |
Puede estar loco como un perro rabioso por cómo fueron las cosas Bạn có thể phát điên vì cái cách mọi chuyện diễn ra |
Mantiene a raya a Perro Rabioso, pero no se dejen engañar. Chỉ hắn ta mới khống chế được Mad Dog. |
¡ No tienes comida y de pronto te enfrentas a una bestia rabiosa! Đứa trẻ khóc trong khi không có thức ăn và con phải đối mặt với thú hoang. |
Él es un perro rabioso, ese. Hắn là một tên man rợ. |
¿Estás loco rabioso? Cậu điên rồi hả? |
¡ El tipo está más loco que un perro rabioso! Gã điên hơn con chuột cống thối tha! Im đi! |
Internet está llena de raritos y nerds rabiosos. Internet có đủ những kẻ lập dị và kẻ xấu xí phẫn nộ... |
Dijo que te salia espuma de la boca como a un perro rabioso. Nói rằng anh liên tục chảy dãi như một con chó dại. |
Parece como si estuvieran cazando un perro rabioso o algo así. Phải nói là họ đang săn đuổi một con chó điên hay gì đó. |
Jehová no permitió que su fiel profeta sufriera a manos de sus rabiosos enemigos. (Sáng-thế Ký 5:24) Đức Giê-hô-va không để nhà tiên tri trung thành của Ngài phải chịu đau khổ trong tay những kẻ thù hung bạo. |
Apareciendo como una especie de animal... un Nazi racista, un perro rabioso que merece morir. Xuất hiện như loài thú điên, rồi phát xít, phân biệt chủng tộc, cực đoan tội nào cũng đáng chết |
Animan a un perro rabioso. Họ đang vuốt vẻ 1 con chó dữ. |
Pronto aprenderás que las mujeres de sociedad tienen un gusto rabioso por avergonzar a sus amigas. Chị sẽ sớm nhận ra những người đó trở nên cuồng dại khi bạn của họ đang lúng túng. |
Así que esta mujer, que se convirtió de la Iglesia Anglicana al Catolicismo cuando se casó con mi padre -- y no hay nadie más rabioso que un Católico converso -- decidió enseñar en las áreas rurales de Nigeria, particularmente entre mujeres Igbo, el método de ovulación de Billing, que era el único control natal aprobado por la Iglesia Católica. Ờ, người phụ nữ này, người cải đạo từ Giáo Hội Anh sang Công Giáo khi cưới ba tôi... và không có ai mà dữ dội hơn một người Công Giáo cải đạo... bà quyết định dạy dân nông thôn ở Nigeria, đặt biệt là phụ nữ người Igbo, phương pháp theo dõi kỳ rụng trứng, cũng là phương pháp tránh thai duy nhất nhà thờ Công Giáo cho phép. |
No me hagas el perro rabioso, James. Đừng có làm mặt chó điên với tôi, James. |
Todos amaban a ese perro pero un día apareció rabioso y el pequeño Timmy, por el bien de Fiel Amigo tuvo que... Ai cũng yêu con chó đó, nhưng đến một ngày nó mắc bệnh dại, và thế là nhóc Timmy, vì muốn tốt cho Old Yeller, buộc lòng phải... |
¡ Soy una bestia rabiosa que contagia bebés! Ta là một con thú hoang! Đi truyền bệnh dại cho những đứa trẻ. |
Jim no es un monstruo, Dale, o un perro rabioso. Jim không phải là quái vật, Dale, hay một con chó dại. |
Sé que estamos en febrero, señorita Eula May, pero reconozco a un perro rabioso cuando lo veo. “Tôi biết đang là tháng Hai, cô Eula May, nhưng khi thấy là tôi biết con chó nào điên liền. |
Míralo, está rabioso. Nhìn thằng bé dỗi kìa. |
Un oso rabioso zozobró en un pozo pero el oso salió ileso. " Moses supposes his toeses are roses but Moses supposes erroneously. " |
Imagínense una ciudad solo habitada por individuos rabiosos, desleales y pendencieros. Quý vị hãy thử tưởng tượng một thành phố có toàn là những công dân cáu bẳn, dối trá và hay thích gây gổ! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rabioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rabioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.