revista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revista trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ revista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tạp chí, Tạp chí, 雜誌. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revista
tạp chínoun (Producto impreso para entretenimiento e información, en un formato ameno y con muchas ilustraciones.) No me tires esta revista. Anh đừng vứt bỏ tạp chí này. |
Tạp chínoun (tipo de publicación periódica) No me tires esta revista. Anh đừng vứt bỏ tạp chí này. |
雜誌noun |
Xem thêm ví dụ
Según ese criterio, la cohabitación “debería eliminar la incompatibilidad y producir matrimonios más estables”, señala la revista. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
“Cuanto más claramente veamos el universo con todos sus gloriosos detalles —dice uno de los redactores principales de la revista Investigación y Ciencia— más difícil nos será explicar con una teoría sencilla cómo se formó.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Con gusto se le ayudará a estudiar la Biblia gratuitamente en su propio hogar si usted lo pide así por escrito a los publicadores de esta revista. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
Sarah Bellona Ferguson, la primera suscriptora en Brasil de la revista Watch Tower en inglés Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
Dio a luz a su único hijo en 1951, un hijo llamado Takeshi a quien utiliza con frecuencia como modelo para sus ilustraciones de bebés y niños con libros y revistas infantiles. Bà sinh đứa con duy nhất của họ vào năm 1951, một người con trai tên là Takeshi, người mà cô thường xuyên sử dụng như người mẫu cho các tranh minh hoạ về trẻ sơ sinh và trẻ em trong những cuốn sách và tạp chí về trẻ em. |
Que uno o dos jóvenes hagan una presentación sencilla de cómo ofrecer las revistas de casa en casa. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
La revista ¡Despertad! Tạp chí Awake! |
10 min. Ideas para ofrecer las revistas en marzo. 10 phút: Mời nhận tạp chí trong tháng ba. |
A los editores de esta revista les complacerá ayudarle a conocer al verdadero Jesús. Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su. |
Realmente le vendiste una caricatura a la maldita revista The New Yorker. ] ( Risas ) Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười ) |
Pero antes ¿hay alguna de esas revistas románticas de Joey? Trc khi vào đó, có cuốn tạp chí " lãng mạn " nào của Joey trong kia không? |
Luego se prepara para presentarlas, ensayando con cada revista. Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. |
Y, por supuesto, siempre cargábamos con una bolsa de revistas,* que nos identificaba como testigos de Jehová. Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Todos mis cuentos han sido publicados en revistas femeninas. Tất cả những truyện ngắn của tôi đều đăng trong những tạp chí của phụ nữ. |
La revista Modern Maturity (Madurez moderna) comentó: “El maltrato de ancianos es simplemente la última [forma de violencia familiar] que se ha hecho pública a través de los diarios de la nación”. Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
Valiéndose de esta revista, que editaban desde 1879, habían estado publicando las verdades del Reino contra viento y marea. Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này. |
En un mes distribuyeron 229 revistas. Trong vòng một tháng, họ đã phân phát được 229 tạp chí. |
❖ Simplifique. “En este loco frenesí, las familias se arriesgan a perder la esencia de la niñez y la alegría de la vida de familia”, dice la revista Newsweek. ❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”. |
Muchos lectores tanto de esta revista como de ¡Despertad!, la publicación que la acompaña, disfrutan de las ilustraciones que representan el futuro Paraíso terrestre. Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. |
“Según investigaciones, la falta de autodominio en la juventud permite predecir problemas de salud, menor estabilidad económica y un historial de delitos en la vida adulta”, informa la revista Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
La revista Liahona me ha ayudado mucho por medio de sus mensajes y artículos. Tạp chí Liahona đã giúp tôi rất nhiều qua các sứ điệp và bài viết trong đó. |
En 2002, publiqué un artículo con mis compañeros en el que describíamos la investigación sobre el SPM y el TDPM, y hay muchos artículos semejantes en revistas de psicología. Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học. |
20 min.: “Las revistas anuncian el Reino.” 20 phút: “Tạp chí thông báo Nước Trời”. |
Cierto día, decidió no solo dejarle el número más reciente de La Atalaya, sino que también le leyó un texto que aparecía en la misma revista. Thay vì chỉ giới thiệu số Tháp Canh mới nhất, anh quyết định đọc một câu Kinh Thánh được đề cập trong số Tháp Canh ấy. |
Esta revista muestra las respuestas que da la Palabra de Dios a algunas de las preguntas que mucha gente se hace acerca de Jesús.” Tạp chí này giải đáp một số câu hỏi thường gặp về Chúa Giê-su”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới revista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.