mend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mend trong Tiếng Anh.
Từ mend trong Tiếng Anh có các nghĩa là vá, sửa chữa, tu sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mend
váverb We have nets that must be tended and nets that must be mended. Chúng ta có lưới mà phải được giữ gìn và lưới phải được vá sửa. |
sửa chữaverb noun While he mends, I'll smash them somewhere else. Và trong khi ảnh đang sửa chữa, tôi sẽ phá chỗ khác. |
tu sửaverb |
Xem thêm ví dụ
Hall was involved for one month during preproduction; his ideas for lighting the film began with his first reading of the script, and further passes allowed him to refine his approach before meeting Mendes. Hall còn đóng góp khoảng một tháng trong quá trình hậu kỳ; các ý tưởng nhằm giảm lược bộ phim của anh bắt đầu từ lần đọc kịch bản đầu tiên và sau đó giúp anh gặp Mendes. |
"The Chainsmokers Hold Atop Hot 100, Shawn Mendes Hits Top 10". Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016. ^ “The Chainsmokers Hold Atop Hot 100, Shawn Mendes Hits Top 10”. |
Instead, Lt. Mendes constantly volunteered for “in-port duty” and otherwise skipped port-of-call activities. Thay vì thế, Trung úy Mendes liên tục tình nguyện “phục vụ tại cảng” hoặc bỏ không dự các sinh hoạt khi ghé cảng. |
" As chairman of MEND in Bayelsa state , I hand over this jacket as a proclamation that we have disarmed and stand by our word . " Là thủ lĩnh MEND ở bang Bayelsa , tôi chuyển giao áo khoác này như lời tuyên bố chúng tôi đã giải giới và làm đúng như lời đã nói . |
Mendes said, "That happened three or four times, and they are all in the movie." Mendes nói, "Điều đó xảy ra ba hay bốn lần và tất cả đều xuất hiện trong phim." |
You know, you really should mend things with your son. Ông thật sự nên hàn gắn với con trai mình. |
Mendes was approached to direct after the release of Quantum of Solace in 2008. Mendes đã được giao đạo diễn bộ phim sau khi phát hành bộ phim Định mức khuây khỏa trong năm 2008. |
When Mendes returned, he explained that the characters did not care if they were seen. Khi Mendes trở lại, anh diễn giải rằng cả hai không quan tâm nếu có bị bắt gặp hay không. |
Ball felt that Mendes liked to look under the story's surface, a talent he felt would be a good fit with the themes of American Beauty. Ball cảm thấy Mendes muốn nhìn thấy bề dưới của câu chuyện, một tài năng mà anh cảm thấy phù hợp với chủ đề của Vẻ đẹp Mỹ. |
McCarthy believed American Beauty a "stunning card of introduction" for film débutantes Mendes and Ball. McCarthy tin Vẻ đẹp Mỹ là một "nước cờ mở đầu cừ khôi" cho những người mới bước vào ngành điện ảnh như Mendes và Ball. |
That fruitage mends rifts between individuals, in contrast with the works of the flesh, which are always divisive. Bông trái thần khí hàn gắn lại vết rạn nứt giữa chúng ta với người khác, còn việc làm của xác thịt thì luôn gây sự chia rẽ. |
I tried to mend it, but wands are different. Mình đã cố ghép lại nó, nhưng từng cái đũa phép rất khác nhau. |
♪ Love can mend your life ♪ ♪ Tình yêu chữa lành cuộc sống của anh ♪ |
This morning, Secretary Napoletano announced new actions my administration will take to mend our nation's immigration policy, to make it more fair, more efficient and more just. Specifically for certain young people sometimes called dreamers. Sáng hôm nay, thư ký Napoletano đã thông báo những hành động ban quản lý của chúng tôi sẽ làm để sửa đổi luật nhập cư cũng nước chúng ta, để làm cho nó trở nên công bình và hiệu quả hơn. đặc biệt là cho những người trẻ còn gọi là những người đang mơ. |
Evans, mend the gun. Evans, sửa súng đi. |
If you feel you are broken, please know you can be mended. Nếu các anh chị em cảm thấy mình đang đau khổ, xin hãy biết rằng các anh chị em có thể được an ủi. |
I rowed up opposite the fisherman's island where there were boats drawn up and men were mending nets. Tôi bơi thuyền đến trước hòn đảo Ngư Ông nơi có những chiếc thuyền được kéo lên bờ và nhiều người đang vá lưới |
Like a precious vase, trust is easy to smash but difficult to mend. Lòng tin tưởng giống như một cái bình quý, dễ vỡ nhưng khó hàn gắn. |
Ball and Mendes revised the script twice before it was sent to the actors, and twice more before the first read-through. Ball và Mendes duyệt lại kịch bản này hai lần trước khi gửi đến các diễn viên và thêm hai lần nữa trước khi diễn ra buổi duyệt kịch bản đầu tiên. |
12 Therefore, in the final fulfillment of Jesus’ prophecy today, “this generation” apparently refers to the peoples of earth who see the sign of Christ’s presence but fail to mend their ways. 12 Do đó, ngày nay trong lần ứng nghiệm cuối cùng của lời tiên tri của Giê-su, hiển nhiên “thế hệ này” nói đến những người trên đất thấy dấu hiệu của đấng Christ hiện diện nhưng lại không chịu sửa đổi lối sống của mình. |
Who's going to mend that shirt? Và ai sẽ vá mấy cái áo đây? |
Shawn Peter Raul Mendes (/ˈmɛndɛz/; born August 8, 1998) is a Canadian singer, songwriter, and model. Shawn Peter Raul Mendes ( /ˈmɛndɛz/, phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ; sinh ngày 8/8/1998) là một ca sĩ, nhạc sĩ người Canada. |
8 What makes the call to reconciliation all the more remarkable is that even though the breach was solely one-sided —caused by man’s rebellion in Eden— God himself took the initiative to mend the breach. 8 Lời kêu gọi hòa thuận lại với Đức Chúa Trời càng có ý nghĩa đặc biệt vì dù chỉ một bên phá vỡ mối quan hệ—đó là do sự phản nghịch của con người trong vườn Ê-đen—chính Đức Chúa Trời đã chủ động hàn gắn mối quan hệ với con người (1 Giăng 4:10, 19). |
Simon and his brother Andrew were casting nets into the sea; James and John the sons of Zebedee were mending their fishing nets; Philip and Bartholomew; Matthew, a publican, or tax collector; Thomas; James the son of Alphaeus; Simon the Canaanite; Judas the brother of James; and Judas Iscariot—they made up the Quorum of the Twelve.4 Si Môn và em của ông là Anh Rê đang thả lưới ngoài biển; Gia Cơ và Giăng, hai con trai của Xê Bê Đê, đang vá lưới của họ; Phi Líp và Ba Thê Lê Mi; Ma Thi Ơ, người thu thuế; Thô Ma, Gia Cơ con trai của A Phê, Si Môn người Ca Na An, Giu Đe anh của Gia Cơ, và Giu Đa Ích Ca Ri Ốt—họ cùng lập Nhóm Túc Số Mười Hai.4 |
What about warning the negligent employee to see if he will mend his ways? Hay là cảnh cáo nhân viên không đàng hoàng để xem người đó có sửa đổi tính nết của mình không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mend
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.