militia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ militia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ militia trong Tiếng Anh.
Từ militia trong Tiếng Anh có các nghĩa là dân binh, dân quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ militia
dân binhnoun |
dân quânnoun It's not uncommon for militia members to have military experience. Nó khá phổ biến cho thành viên lực lượng dân quân có kinh nghiệm quân sự. |
Xem thêm ví dụ
The IMC seeks to exploit the Frontier's rich resources regardless of the consequences for planetary environments and civilian populations, while the Militia fight to expel the IMC and gain the Frontier's independence. IMC tìm cách khai thác tài nguyên phong phú của Frontier bất kể hậu quả đối với môi trường của các hành tinh và dân cư, trong khi Frontier Militia chiến đấu để trục xuất IMC và giành độc lập cho Frontier. |
In earlier wars, most troops were basically a militia wearing whatever they had with them. Trong các cuộc chiến trước đó, hầu hết quân đội về cơ bản là một dân quân mặc những gì họ có. |
In the special forces' unconventional training role, they also raised paramilitary self-defense village militias in rural areas situated behind enemy lines, as well as training airfield security battalions for the Khmer Air Force (KAF) at the Ream infantry training centre. Trong vai trò đào tạo không theo quy ước của các lực lượng đặc biệt, họ cũng xây dựng lực lượng bán quân sự gồm dân quân tự vệ làng trong các khu vực nông thôn nằm sau phòng tuyến đối phương, cũng như phụ trách việc huấn luyện tiểu đoàn an ninh sân bay cho Không quân Quốc gia Khmer (KAF) tại trung tâm huấn luyện bộ binh Ream. |
The militia liked to force Hutu villagers to murder their neighbors... with machetes. Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh... bằng dao. |
The reorganization of the National Guard was begun by the cabinet in August 1889, and the creation of a rival militia caused the dissidents among the officer corps to consider desperate steps. Nội các bắt đầu tái tổ chức Vệ binh quốc gia vào tháng 8 năm 1889, và lập nên một lực lượng kình địch khiến những người bất mãn trong giới sĩ quan cân nhắc các biện pháp liều lĩnh. |
He became administrator of the boyar's estate and, in 1806, was named vătaf (leader of the local militias) at Cloșani. Ông trở thành người quản lý khu bất động sản của cậu bé và, vào năm 1806, được đặt tên là vătaf (lãnh đạo của các dân quân địa phương) tại Cloșani. |
When his car approached the British troops' post in the International building near the Jembatan Merah, it was surrounded by Indonesian Republican militia. Khi ô tô của ông đến đồn quân Anh tại Tòa nhà Quốc tế gần Jembatan Merah, ô tô bị các dân quân Cộng hòa Indonesia bao vây. |
In 1770 he undertook a mission into Poland to the Confederation of Bar, where, in addition to his political business, he organized a Polish militia for the War of the Bar Confederation. Năm 1770 ông đảm nhiệm phái bộ ngoại giao ở Ba Lan trong Liên bang Bar, tại đây, ngoài vai trò chính trị, ông còn tổ chức cho dân quân Ba Lan tham gia Chiến tranh Liên bang Bar. |
After their victory in the Battle of Karameh, Fatah and other Palestinian militias began taking control of civil life in Jordan. Sau thắng lợi của họ trong Trận Karameh, Fatah và các nhóm du kích Palestine khác bắt đầu kiểm soát đời sống dân sự tại Jordan. |
Serb light cavalry and Serbian Militia conscripts also took part in the coalition. Kỵ binh nhẹ và dân quân được tuyển mộ người Serbia cũng tham gia lực lượng liên quân. |
The militia. Dân quân. |
The "Black Disciples" upgrade adds a Black Hand shock troop to all Confessor Cabals and Militant Rocket Squads, in similar fashion to how Confessors are added to the militia squads of Tiberium Wars. "Black Disciples" nâng cấp thêm một lính Black Hand cho tất cả các Confessor và Militant Rocket Squads, tương tự như cách Confessor được thêm vào Militants của Tiberium Wars. |
The Lao Issara "Army" was essentially a lightly-armed militia force, provided with an mixed assortement of small-arms captured from the Japanese, looted from French colonial depots, or sold by the Chinese Nationalist Army troops who occupied northern Laos under the terms of the 1945 Potsdam Conference. Quân đội Lào Issara bản chất là một lực lượng dân quân vũ trang nhẹ, được cung cấp hỗn hợp nhỏ vũ khí phù hợp thu được từ người Nhật, do bị cướp phá từ các kho chứa của thực dân Pháp, hoặc bị tuồn ra ngoài đem bán bởi Quân đội Trung Hoa Dân quốc đang chiếm đóng miền bắc Lào theo các điều khoản của Hội nghị Potsdam 1945. |
The militias killed approximately 1,400 Timorese and forcibly pushed 300,000 people into West Timor as refugees. Lực lượng này đã giết chết 1.400 người Timor và khiến cho 300.000 người Đông Timor. |
Militia forces then besieged Boston, forcing a British evacuation in March 1776, and Congress appointed George Washington to command the Continental Army. Lực lượng dân quân sau đó bao vây Boston, buộc Anh phải di tản vào tháng 3 năm 1776 và Quốc hội đã chỉ định George Washington chỉ huy Quân đội Lục địa. |
I need more proof than this man' s opinion...... before I weaken the defenses by releasing the militia Tôi cần thêm bằng chứng ngoài ý kiến của người này...... trước khi tôi bỏ phòng thủ để thả dân quân ra |
As tensions with Great Britain increased in the years leading to the war, colonists began to reform their militias in preparation for the perceived potential conflict. Khi cẳng thẳng với Vương quốc Anh gia tăng trong những năm dẫn đến chiến tranh, những người thực dân bắt đầu cải cách các nhóm dân quân để chuẩn bị cho cuộc xung đột tiềm ẩn. |
Although park rangers have been successful in restricting the amount of illegal resources being transported out of the region, militias groups have retaliated by purposely killing a group of gorillas to threaten the park rangers. Mặc dù các lực lượng kiểm lâm đã thành công trong việc hạn chế số lượng các nguồn lực bất hợp pháp được vận chuyển ra khỏi khu vực, các nhóm dân quân đã trả đũa bằng cách cố ý giết chết một nhóm khỉ đột để đe dọa các kiểm lâm viên. |
Now, I rather like you, but I don’t want any trouble with the police and still less with the Militia.’ Cậu thì tôi rất mến cậu, nhưng tôi không muốn có chuyện rầy rà với cảnh sát và càng không muốn rầy rà với Dân binh. |
In 1801, he was appointed colonel of the Tennessee militia and was elected its commander the following year. Năm 1801, Jackson được bổ nhiệm làm đại tá lực lượng dân quân bang Tennessee và bầu chọn trở thành chỉ huy của lực lượng này 1 năm sau đó. |
Rwandan Hutu militia forces (Interahamwe), who had fled Rwanda following the ascension of an RPF-led government, had been using Hutu refugee camps in eastern Zaire as bases for incursion against Rwanda. Lực lượng dân quân Hutu của Rwanda (Interahamwe), những người đã bỏ chạy khỏi Rwanda sau khi chính phủ do RPF thành lập lên nắm chính quyền, đã sử dụng những trại tị nạn ở miền đông Zaire làm căn cứ cho tấn công Rwanda. |
I need proof more convincing than this man's opinion, before I weaken the fort's defenses by releasing the militia. Tôi cần thêm bằng chứng ngoài ý kiến của người này trước khi tôi bỏ phòng thủ để thả dân quân ra. |
Parts of Libya remain outside either government's control, with various Islamist, rebel and tribal militias administering some areas. Tuy nhiên, một phần lãnh thổ của Libya vẫn còn nằm ngoài sự kiểm soát của chính phủ, khi mà các lực lượng Hồi giáo cưc đoan, phiến quân và bộ lạc dân quân khác nhau đang chiếm giữ các khu vực này. |
The vehicles, loaded with civilians, militia, police, and soldiers, were attacked with bombs, napalm, and rockets, suffering heavy casualties. Những chiếc xe, chở đầy thường dân, quân du kích, cảnh sát và binh sĩ, bị tấn công bằng bom, napalm và tên lửa, chịu lượng thương vong lớn. |
The structure of the Swiss militia system stipulates that the soldiers keep their Army issued equipment, including all personal weapons, at home. Cấu trúc của hệ thống dân quân Thụy Sĩ quy định rằng các binh sĩ giữ thiết bị mà Quân đội phát cho tại nhà, bao gồm toàn bộ vũ khí cá nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ militia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới militia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.