breakthrough trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breakthrough trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breakthrough trong Tiếng Anh.
Từ breakthrough trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đột phá, đột phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breakthrough
sự đột pháadjective It requires one team for the breakthrough Nó đòi hỏi một đội cho sự đột phá |
đột phánoun We can present a breakthrough in the case. Chúng tôi có thể đưa ra một bước đột phá trong vụ án này. |
Xem thêm ví dụ
And that's why, now, the new breakthroughs, the new frontiers in terms of oil extraction are scrambling about in Alberta, or at the bottom of the oceans. Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge. Bước đột phá trong công thức của ông là "chất nền và bột màu trong một"; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ. |
The hope was that there would be a breakthrough, some new cipher that would reestablish secrecy for military commanders. Người ta hy vọng sẽ có một đột phá, một loại mật mã mới, có thể thiết lập lại bí mật cho các sĩ quan quân đội. |
The Writing's on the Wall has been credited as Destiny's Child's breakthrough album, spurring their career and introducing them to a wider audience. The Writing's on the Wall đã được ghi nhận như là album đột phá của Destiny's Child, thúc đẩy sự nghiệp và đưa tên tuổi của họ đến với đông đảo công chúng hơn. |
He commanded the massive artillery assault that allowed the Soviet breakthrough along the Mannerheim Line in 1940. Trong vị trí này, ông đã tổ chức một trận công kích dữ dội bằng pháo giúp Hồng quân đột phá qua tuyến Mannerheim năm 1940. |
This first minor breakthrough led to roles in the films Permanent Midnight (1998), Rushmore (1998), and Soldier (1998). Bước đột phá nhỏ này dẫn Nielsen tới các vai diễn trong các phim như Permanent Midnight (1998), Rushmore (1998) và Soldier (1998). |
This is the sort of thing you see after a fundamental breakthrough. Đây là điều bạn nhận thấy sau bước đột phá. |
The contribution of the Vietnamese delegation led by him was extremely important, creating breakthroughs that brought the Conference to success. Những đóng góp của đoàn Việt Nam do ông đứng đầu là vô cùng quan trọng, tạo ra những đột phá đưa Hội nghị tới thành công. |
"Cd: Breakthrough, The - Caillat, Colbie - Pop". Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2011. ^ “Cd: Breakthrough, The - Caillat, Colbie - Pop”. |
So, are cryptanalysts on the verge of another breakthrough, or is Zimmermann right? Vậy phải chăng các nhà giải mã đang đứng bên bờ của một đột phá mới, hay là Zimmermann đúng? |
"I still incorporate all the styles that I love that were on Breakthrough and Coco, but it's a new chapter,” she said in a Billboard interview. "Tôi vẫn sáp nhập tất cả những phong cách mà tôi yêu mến trong hai album Breakthrough và Coco, nhưng đây là một chương hoàn toàn mới," cô có chia sẻ như thế trong một lần phỏng vấn cùng Tạp chí Billboard. |
Aided by recent breakthroughs in genetic testing, the Grandmothers succeeded in returning 31 children to their biological families. Nhờ một số đột phá gần đây trong lĩnh vực giám định gen, các grandmother đã thành công trong việc xác định 31 trẻ thất lạc cho gia đình của chúng. |
That's the price-improvement curve that -- we need some breakthroughs in physics along the way, I'll grant you that. Đó là đường cong cải thiện giá - ta cần một số đột phá vật lí trên đường đi Tôi sẽ cho phép bạn điều đó. |
Reporter: Could you explain, in layman's terms, how significant a breakthrough this is please? Phóng viên : Ông có thể giải thích bằng thuật ngữ thông thường tầm quan trọng của bước đột phá này như thế nào ? |
In August 1917, Tudor conceived the idea of a surprise attack in the IV Corps sector, he suggested a primarily artillery-infantry attack, which would be supported by a small number of tanks, to secure a breakthrough of the German Hindenburg Line. Vào tháng 8/1917, Todur đưa ra ý tưởng về cuộc tấn công bất ngờ vào quân khu IV, ông đề xuất tấn công chủ yếu bằng pháo binh- bộ binh, các đơn vị này sẽ được một ít xe tăng, thiết giáp hỗ trợ để đảm bảo việc đột phá thành công vào phòng tuyến Hindenburg của Đức. |
In July 1915 Woyrsch was involved in the breakthrough battle of Sienno near Wongrowitz (Wągrowiec). Vào tháng 7 năm 1915, Woyrsch đã tham gia trong trận đột phá Sienno gần Wongrowitz (Wągrowiec). |
In 1992, Jon Pareles of The New York Times described that in the aftermath of the album's breakthrough, "Suddenly, all bets are off. Năm 1992, Jon Pareles của tờ The New York Times đã nói về những ảnh hưởng sau khi album được phát hành: "Đột nhiên, chẳng ai còn muốn đặt cược nữa. |
At present, however, no major breakthroughs are on the horizon. Tuy nhiên hiện nay, các đột phá lớn vẫn còn ngoài tầm tay. |
The main form of encircling, the "double pincer", is executed by attacks on the flanks of a battle whose mobile forces of the era, such as light infantry, cavalry, tanks, or armoured personnel carriers attempt to force a breakthrough to utilize their speed to join behind the back of the enemy force and complete the "ring" while the main enemy force is stalled by probing attacks. Hình thức bao vây chính, "gọng kìm kép", được thực hiện bởi các cuộc tấn công trên các cánh của các lực lượng cơ động, như bộ binh nhẹ, kỵ binh, xe tăng hoặc xe bọc thép cố gắng tạo ra sự đột phá để sử dụng tốc độ theo đuổi sau lưng của lực lượng kẻ thù và hoàn thành "vòng" trong khi lực lượng kẻ thù chính bị ngưng trệ bởi các cuộc tấn công thăm dò. |
Seems to be our most significant breakthrough to date. Có vẻ là bước đột phá quan trọng nhất của chúng tôi đến nay. |
SOI is a major breakthrough because it advances chip manufacturing one-to-two years ahead of conventional bulk silicon . SOI là bước đột phá lớn bởi vì nó cải tiến công nghệ sản xuất chip trong một hai năm tới so với công nghệ Bulk Silicon thông thường . |
This was a breakthrough moment that led to building the bare bones chassis for other high-profile customers, including HP, IBM, and Apple. Đây là thời điểm đột phá dẫn tới việc xây dựng khung gầm cho các khách hàng cao cấp khác, bao gồm HP, IBM và Apple. |
The role garnered him a nomination for the London Film Critics Circle "British Breakthrough Acting Award". Vai diễn đã mang lại cho anh một đề cử cho Giải London Film Critics Circle – Giải thưởng của Giới Phê bình Điện ảnh London trong hạng mục “Diễn xuất đột phá nước Anh”. |
And those breakthroughs from the fundamentals and great textbooks are available. Và những đột phá từ các nguyên tắc cơ bản và sách giáo khoa tuyệt vời có sẵn. |
A crucial breakthrough for organic chemistry was the concept of chemical structure, developed independently in 1858 by both Friedrich August Kekulé and Archibald Scott Couper. Bước đột phá quan trọng trong hóa hữu cơ là quan điểm về cấu trúc hóa học đã phát triển một cách độc lập và đồng thời bởi Friedrich August Kekulé và Archibald Scott Couper năm 1858. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breakthrough trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breakthrough
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.