watershed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ watershed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watershed trong Tiếng Anh.
Từ watershed trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường phân nước, bước ngoặt, dốc có nước chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ watershed
đường phân nướcnoun generating oxygen, protecting watersheds. sản sinh ra khí Oxi, bảo vệ các đường phân nước. |
bước ngoặtnoun |
dốc có nước chảynoun |
Xem thêm ví dụ
This posits a type of public-private partnership, commonly referred to as Type II partnership, which essentially brings together stakeholders that share a common watershed under a voluntary, idea sharing and collectively agreed vision aimed at granting mutual benefits to all stakeholders. Điều này thừa nhận một loại quan hệ đối tác công-tư, thường được gọi là quan hệ loại II, mà chủ yếu tập hợp các bên liên quan có chung lưu vực dưới một sự tự nguyện, chia sẻ ý tưởng và tầm nhìn thống nhất chung nhằm cung cấp lợi ích chung cho tất cả các bên liên quan. |
We need economic development flowcharts for the Watershed Bill sent over to Terry Womack's office. Chúng ta phải gửi các biểu đồ phát triển kinh tế của dự luật tới văn phòng của Terry Womack. |
Six other lakes in the watershed cover more than 1,000 km2 (390 sq mi), including the Williston Lake reservoir, the second-largest artificial lake in North America, on the Peace River. Sáu hồ khác trong lưu vực có tổng diện tích bề mặt là 1.000 km2 (390 sq mi), chúng gồm cả hồ Williston, hồ nhân tạo lớn thứ hai tại Bắc Mỹ, nằm trên sông Peace. |
It is endemic to the Lake Prespa watershed at the border area of Greece and the Republic of Macedonia. Đây là loài đặc hữu lưu vực hồ Prespa ở khu vực biên giới Hy Lạp và Cộng hòa Macedonia. |
Southern portions of the divide's boundary correspond less to the nation's political border, because isolation in this area was prevented by the ease of transportation along the lowlands surrounding the Gulf of Thailand, allowing a unified Thai civilisation to extend beyond the watershed without issue. Các đoạn phía nam của ranh giới chia nước tương ứng ít hơn với ranh giới chính trị của quốc gia, do sự cô lập trong khu vực này đã bị hạn chế hơn do sự dễ dàng trong giao thông dọc theo các vùng đất thấp bao quanh vịnh Thái Lan, cho phép nền văn minh Thái hợp nhất có thể trải rộng ra khỏi các đường chia nước mà không gặp vấn đề gì. |
In North America, the term watershed is commonly used to mean a drainage basin, though in other English-speaking countries, it is used only in its original sense, that of a drainage divide. Ở Bắc Mỹ, thuật ngữ "đầu nguồn" thường được sử dụng để chỉ một lưu vực thoát nước, mặc dù ở các nước nói tiếng Anh khác, nó chỉ được sử dụng theo ý nghĩa ban đầu của nó, có nghĩa là sự phân chia nước, một sườn núi ngăn cách các lưu vực thoát nước liền kề. |
Several riparian states have adopted this concept in managing the increasingly scarce resources of watersheds. Một số khu vực ven sông đã áp dụng khái niệm này trong việc quản lý các nguồn tài nguyên ngày càng khan hiếm của các lưu vực sông. |
I read somewhere that the Santa Fe watershed is down two full inches this year. Tôi đọc thấy rằng nước lưu vực Santa Fe năm nay giảm tới 5cm. |
This species is widespread throughout Africa, where it is native to all the watersheds in Sahelo-Sudanese region, Senegal, and Gambia as well as parts of eastern Africa. Loài này phát triển rộng khắp châu Phi, ở tất cả các lưu vực sông trong khu vực Sahelo-Sudan, Senegal và Gambia cũng như đại bộ phận Đông Phi. |
There are risks in over-estimating the change in old patterns Christianity was able to begin bringing about; but there are risks, too, in underestimating Christianization as a watershed." Có những rủi ro trong việc ước lượng quá mức sự thay đổi trong các mô hình cũ Cơ đốc giáo có thể bắt đầu mang lại; nhưng cũng có những rủi ro khi đánh giá thấp Kitô giáo như một nguyên nhân." |
This makes NGOs the "nuclei" for successful watershed management. Điều này làm cho các tổ chức phi chính phủ là các "hạt nhân" để việc quản lý lưu vực thành công. |
Several points were also brought up about rehabilitating the landscape of the watershed: reforestation, contoured farming, and redesigning of plantations to better retain rainwater. Vài phương án khác cũng được đưa ra nhằm phục hồi cảnh quan lưu vực đầu nguồn như: tái trổng rừng, canh tác nông nghiệp và thiết kế lại cách trồng rừng nhằm làm thế nào để giữ nước mưa tốt hơn. |
Districts are defined by watershed boundaries for civil works projects and by political boundaries for military projects. Các khu được định nghĩa bởi ranh giới lưu vực nguồn nước cho các dự án công chánh dân sự và bởi ranh giới chính trị cho các dự án quân sự. |
Chief pathways of human infection include ingestion of untreated sewage, a phenomenon particularly common in many developing countries; contamination of natural waters also occurs in watersheds where intensive grazing occurs. Con đường trưởng nhiễm của con người bao gồm uống nước thải không được điều trị, một hiện tượng đặc biệt phổ biến ở nhiều nước phát triển, ô nhiễm các vùng nước tự nhiên cũng xảy ra trong lưu vực chuyên canh, chăn thả gia súc xảy ra. |
Natural surface water can be augmented by importing surface water from another watershed through a canal or pipeline. Nước mặt tự nhiên có thể được tăng cường thông qua việc cung cấp từ các nguồn nước mặt khác bởi các kênh hoặc đường ống dẫn nước. |
Water supply is managed by four watershed districts that correspond to the Mississippi and the city's three creeks. Nước được lưu chuyển bởi watershed districts tương ứng với Mississippi và ba suối lớn của thành phố. |
Although the Willamette River flows through Salem, the North Santiam River watershed is Salem's primary drinking water source. Mặc dù sông Willamette chảy qua Salem, Hồ chứa nước của sông Santiam phía bắc là nguồn nước uống chính yếu của Salem. |
Considered a watershed event, the protests also set the limits on political expression in China well into the 21st century. Được xem là một sự kiện khởi đầu, các cuộc biểu tình cũng đặt ra những giới hạn về cách diễn đạt chính trị ở Trung Quốc vào thế kỷ 21. |
New York City is supplied with drinking water by the protected Catskill Mountains watershed. Thành phố New York được cung cấp nước uống qua hồ chứa nước của dãy núi Catskill được bảo vệ an ninh. |
It did so by establishing naval outposts near the River Amur watershed, encouraging Russians to go there and settle, and slowly developing a strong military presence in the region. Nga đã thực hiện điều này bằng cách thiết lập các tiền đồn hải quân gần lưu vực sông Amur, khuyến khích dân Nga đến định cư, và dần triển khai hiện diện quân sự mạnh mẽ trong khu vực. |
Furthermore, while some knowledgeable groups are shifting from efficient water resource exploitation to efficient utilization, net gain for the watershed ecology could be lost when other groups seizes the opportunity to exploit more resources. Hơn nữa, trong khi một số nhóm nghiên cứu thay đổi suy nghĩ từ khai thác sang sử dụng hiệu quả nguồn nước, thì hệ sinh thái lưu vực sông có thể mất đi khi các nhóm có tư tưởng xem việc khai thác quan trọng hơn tài nguyên. |
Although the right also voted for Zamora's removal, this was a watershed event which inspired conservatives to give up on parliamentary politics. Mặc dù phe cánh hữu củng bỏ phiếu phế truất Zamora, sự kiện này là một bước ngoặt khiến nhiều người theo chủ nghĩa bảo thủ từ bỏ hoạt động chính trị trong nghị viện. |
As the watershed of the river is rather narrow, the amount of water in the river varies seasonally. Do lưu vực của sông này khá hẹp, lượng nước của sông này thay đổi theo mùa. |
It was the first successful attempt to study an entire watershed as an ecosystem. Đây là nỗ lực đầu tiên thành công trong việc nghiên cứu toàn bộ lưu vực sông với tư cách là một hệ sinh thái. |
We do, but you can start with the congressmen whose districts fall within the watershed. Đúng, nhưng cậu có thể bắt đầu với các nghị sĩ mà khu vực bầu cử của họ có đường dẫn nước chạy qua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watershed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới watershed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.