meetup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meetup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meetup trong Tiếng Anh.
Từ meetup trong Tiếng Anh có các nghĩa là họp, hội họp, hội nghị, hẹn, hẹn gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meetup
họp
|
hội họp
|
hội nghị
|
hẹn
|
hẹn gặp
|
Xem thêm ví dụ
So what happened is, we used Meetup and all these other Internet tools, and we ended up having 40 chapters starting up, thousands of architects in 104 countries. biết rõ về vùng này hơn tôi. Điều gì đã xảy ra? chúng tôi sử dụng MeetUp và các công cụ mạng khác kết quả là 40 đề tài được khởi động hàng nghìn kiến trúc sư tại 104 quốc gia |
The meetup started in 2009 and every year since then, coinciding with United Nations Day (October 24) or the weekend closest to it if UN Day falls on a weekday. Các cuộc họp mặt bắt đầu từ năm 2009, trùng với ngày Quốc Kỳ (24 tháng 10) hoặc ngày cuối tuần gần nhất với nó nếu ngày Liên Hiệp Quốc rơi vào ngày nào đó trong tuần. |
So what happened is, we used Meetup and all these other Internet tools, and we ended up having 40 chapters starting up, thousands of architects in 104 countries. Điều gì đã xảy ra? chúng tôi sử dụng MeetUp và các công cụ mạng khác kết quả là 40 đề tài được khởi động hàng nghìn kiến trúc sư tại 104 quốc gia |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meetup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meetup
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.