meet with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meet with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meet with trong Tiếng Anh.
Từ meet with trong Tiếng Anh có các nghĩa là gặp gỡ, gặp phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meet with
gặp gỡverb Lady Catherine told me of her meeting with you. Phu nhân Catherine đã nói với anh về cuộc gặp gỡ với em. |
gặp phảiverb Conquerors always meet with resistance. Người Chinh Phạt luôn gặp phải sự kháng cự. |
Xem thêm ví dụ
He agreed to meet with us. Anh ta đồng ý gặp chúng ta. |
On Sundays, we have a short song practice after we have closed the meeting with prayer. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
These questions often come to mind as I meet with leaders of governments and various religious denominations. Những câu hỏi này thường đến với tâm trí khi tôi gặp gỡ các vị lãnh đạo của các chính phủ và các giáo phái tôn giáo khác nhau. |
Not the best way to meet, with my head halfway down the toilet. Gặp nhau kiểu này thật không hay khi mà nửa cái đầu đang ở trong toilet. |
Meeting with Dreiberg left bad taste in mouth. Cuộc gặp mặt với Dreiberg để lại dư vị đắng trong miệng tôi. |
As a boy, Paul had attended Christian meetings with his mother. Hồi nhỏ, Paul theo mẹ tham dự các buổi họp đạo Đấng Christ. |
President Trump also had a meeting with Vietnamese Prime Minister Nguyễn Xuân Phúc on February 27. Tổng thống Trump cũng đã có cuộc gặp với Thủ tướng Việt Nam Nguyễn Xuân Phúc vào ngày 27/2. |
I was hoping to get a meeting with Senator Richards today. Tôi hy vọng có thể gặp được Thượng Nghị Sĩ Richards vào hôm nay. |
My heart sank during a recent meeting with wonderful Latter-day Saints. Lòng tôi buồn bã trong một buổi họp gần đây với Các Thánh Hữu Ngày Sau tuyệt vời. |
She could be meeting with anyone. Cô ta có thể gặp bất kì ai. |
The meeting with the Malaysian Trade Minister is now at 4:30. Cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Thương mại Malaysia bắt đầu bây giờ lúc 4:30. |
The meeting with Enright went well. Cuộc gặp gỡ với Enright diễn ra tốt đẹp. |
And then you blew off the meeting with the director. Rồi cô hủy cuộc gặp với giám đốc. |
I would like to know why you wouldn't meet with me yesterday. Tôi muốn biết tại sao hôm qua ông không gặp tôi. |
Meeting with Darhk in 20. Gặp Darhk trong 20 phút nữa. |
After meeting with Cameron, Biehn stated that his "feelings about the project changed". Sau cuộc họp với Cameron, Biehn nói "cảm xúc của anh về dự án đã thay đổi" . |
Björk went to Málaga and arranged to meet with flamenco guitarist Raimundo Amador. Björk tìm đến Málaga và thu xếp để gặp gỡ nhạc công guitar flamenco Raimundo Amador. |
His personal preparation and meeting with other members had deepened his belief in gospel teachings. Việc chuẩn bị riêng của ông và gặp gỡ với các tín hữu khác đã gia tăng sự tin tưởng của ông vào việc giảng dạy phúc âm. |
With his deadline reaching its end, Makoto meets with Purapura for one last time. Thời gian của cậu sắp kết thúc, Makoto gặp Purapura một lần cuối cùng. |
So I was just in Peru, meeting with their Minister of Culture as well as UNESCO. Vậy nên tôi vừa ở Peru về, gặp mặt Bộ trưởng Bộ Văn hóa và cả UNESCO. |
As Jehovah’s Witnesses, we may meet with ridicule and rejection in our public ministry. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta có thể bị chế nhạo và bị từ chối khi đi rao giảng. |
To my great surprise, I was called to meet with President David O. Thật ngạc nhiên biết bao, tôi được yêu cầu đến gặp Chủ Tịch David O. |
As her efforts to control his drinking meet with repeated failure, she feels frustrated and inadequate. Khi người vợ cứ mãi thất bại trong việc kiềm chế tật uống rượu của chồng thì bà cảm thấy bực bội và bất lực. |
He's meeting with the East India. Hắn sắp gặp Đông Ấn. |
The ward council oversees these meetings, with assistance from the Sunday School presidency. Hội đồng tiểu giáo khu giám sát các buổi họp này, với sự phụ giúp của chủ tịch đoàn Trường Chủ Nhật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meet with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meet with
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.