meek trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meek trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meek trong Tiếng Anh.
Từ meek trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ bảo, hiền, hiền lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meek
dễ bảoadjective |
hiềnadjective Blessed are the meek for they will inherit the earth. May mắn thuộc về những người hiền lành vì họ sẽ kế thừa thế giới. |
hiền lànhadjective Blessed are the meek for they will inherit the earth. May mắn thuộc về những người hiền lành vì họ sẽ kế thừa thế giới. |
Xem thêm ví dụ
The Meek Shall Inherit the Earth Người nhu mì sẽ hưởng được đất |
To help you better understand what Mormon was teaching, you might wish to write some of these definitions in your scriptures: “suffereth long” means to endure patiently, “envieth not” means to not be jealous, “not puffed up” means to be humble and meek, “seeketh not her own” means to put God and others first, “not easily provoked” means to not become angry easily, and “believeth all things” means to accept all truth. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
14 In modern times Jehovah has used his anointed watchmen to show meek ones the way to freedom from bondage to false religion. 14 Thời nay Đức Giê-hô-va dùng lớp người canh được xức dầu để chỉ cho những người nhu mì con đường tự do, thoát khỏi vòng kiềm tỏa của các tôn giáo giả. |
Could Liam’s example help us to better understand King Benjamin’s words to become as a child—submissive, meek, humble, patient, and full of love? Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không? |
Meekness, faith, modesty, these are the things that win lasting dearness for the woman of God. —Psalm 37:11; Hebrews 11:11, 31, 35; Proverbs 11:2. Lòng nhu mì, đức tin, sự khiêm tốn, ấy là những điều làm người nữ trong Chúa được yêu thương lâu bền (Thi-thiên 37:11; Hê-bơ-rơ 11:11, 31, 35; Châm-ngôn 11:2). |
4 For preservation, then, a person had to (1) seek Jehovah, (2) seek righteousness, and (3) seek meekness. 4 Vậy để được bảo toàn, một người phải (1) tìm kiếm Đức Giê-hô-va, (2) tìm kiếm sự công bình, và (3) tìm kiếm sự nhu mì. |
20 Now is truly the time for all of us to take to heart the exhortation given through the prophet Zephaniah: “Before there comes upon you people the burning anger of Jehovah, before there comes upon you the day of Jehovah’s anger, seek Jehovah, all you meek ones of the earth, who have practiced His own judicial decision. 20 Quả thật, bây giờ là lúc tất cả chúng ta phải ghi khắc lời khuyến giục được ban qua nhà tiên tri Sô-phô-ni: “Trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi. |
(1 Corinthians 11:23-26) May we continue to seek out meek ones who respond to the good news. (1 Cô-rinh-tô 11:23-26) Mong sao chúng ta tiếp tục tìm kiếm những người nhu mì hưởng ứng tin mừng. |
“No power or influence can or ought to be maintained by virtue of the priesthood, only by persuasion, by long-suffering, by gentleness and meekness, and by love unfeigned; “Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật; |
As the Savior introduced this ordinance, the disciples may have been overwhelmed that their Lord and Master knelt before them and performed so meek a service. Khi Đấng Cứu Rỗi đưa ra giáo lễ này, các môn đồ có thể đã bị choáng ngợp bởi vì Chúa và Đức Thầy của họ đã quỳ gối trước họ và thực hiện một sự phục vụ đầy nhu mì. |
But the meek ones themselves will possess the earth, and they will indeed find their exquisite delight in the abundance of peace.” Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”. |
Meekness emanated from this good brother’s eyes. Đôi mắt của người anh em tốt bụng này thể hiện tính nhu mì. |
We should be different because we hold the priesthood—not arrogant or prideful or patronizing but humble and teachable and meek. Chúng ta cần phải khác biệt vì chúng ta nắm giữ chức tư tế—không kiêu căng hay ngạo mạn hoặc hợm hĩnh—mà phải khiêm tốn, dễ dạy và nhu mì. |
Another important step to becoming meek is learning how to control our temper. Một bước quan trọng khác nữa để trở nên nhu mì là học cách kiềm chế tính khí nóng nẩy của mình. |
To hope and trust in the Lord requires faith, patience, humility, meekness, long-suffering, keeping the commandments, and enduring to the end. Hy vọng và tin cậy nơi Chúa đòi hỏi đức tin, lòng kiên nhẫn, khiêm nhường, nhu mì, nhịn nhục, tuân giữ các lệnh truyền, và kiên trì chịu đựng đến cùng. |
Many meek people who live in so-called non-Christian nations have responded well to the message we proclaim. Nhiều người nhu mì sống ở những nước không theo Ki-tô giáo đã hưởng ứng thông điệp chúng ta công bố. |
In addition to enjoying a favored and blessed relationship with Jehovah, they can look forward to seeing the fulfillment of King David’s inspired words: “The meek ones themselves will possess the earth, and they will indeed find their exquisite delight in the abundance of peace.” Ngoài việc có được mối quan hệ tốt đẹp và hạnh phúc với Đức Giê-hô-va, họ có thể trông mong thấy lời được soi dẫn của Vua Đa-vít được ứng nghiệm: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”. |
(Revelation 7:14, 15) They can also remember that they have to keep on ‘seeking Jehovah, righteousness, and meekness’ with the hope of being spared during “the day of Jehovah’s anger,” and thereafter having the joy of attaining to human perfection. Họ cũng có thể nhớ lại là họ phải tiếp tục “tìm-kiếm Đức Giê-hô-va, tìm-kiếm sự công-bình, tìm-kiếm sự nhu-mì” với hy vọng được giải cứu trong “ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va”, và sau đó có thể đạt đến đời sống làm người hoàn toàn. |
5:5) “Mildness of temper,” or meekness, does not suggest weakness or hypocritical gentleness. Tính “nhu-mì”, hay mềm mại, không có ý nói đến sự yếu đuối hoặc ra vẻ dịu dàng (1 Ti 6:11). |
(b) How are meek ones drawn to the Christian congregation today? (b) Ngày nay, những người hiền từ được thu hút đến hội thánh tín đồ Đấng Christ như thế nào? |
“The meek will possess the earth, and they will find exquisite delight in the abundance of peace.” —Psalm 37:11. “Người khiêm hòa sẽ được hưởng trái đất, sẽ hoan hỉ trong bình an dư dật”.—Thi thiên 37:11. |
This kind of ministering has made it easier for crowds of meek ones to pass through the open “gates” into Jehovah’s organization. Loại hầu việc này tạo điều kiện dễ dàng hơn cho đám đông người nhu mì đi qua “các cửa” mở để vào tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
He will judge the lowly with fairness, and with uprightness he will give reproof in behalf of the meek ones of the earth.” Nhưng Ngài sẽ dùng sự công-bình xét-đoán kẻ nghèo, và xử lẽ ngay-thẳng cho kẻ nhu-mì trên đất’ (Ê-sai 11:3, 4). |
(Zechariah 8:23) Today these meek ones make up an international brotherhood more than two and a half million strong, and accepting the truth includes associating with that international brotherhood. Ngày nay những người nhu-mì này hợp lại thành một đoàn thể huynh đệ đến hơn hai triệu rưỡi người, chấp nhận lẽ thật bao gồm việc kết hợp với đoàn thể huynh đệ quốc tế đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meek trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meek
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.