melancholic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ melancholic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melancholic trong Tiếng Anh.
Từ melancholic trong Tiếng Anh có các nghĩa là sầu muộn, u sầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ melancholic
sầu muộnadjective |
u sầuadjective |
Xem thêm ví dụ
Dirges so melancholic that they would scorch you. Những bài hát quá đỗi ưu sầu đến thiêu đốt tâm can. |
Though Jesus did experience agony before his death, he was not a melancholic individual. Dù trải qua sự đau đớn tột cùng trước khi chết, nhưng Chúa Giê-su không phải là người u sầu. |
Little prince, I have understood, slowly, thus, your little melancholic life. Hoàng tử bé ơi, tôi đã lần hồi hiểu, theo vậy đó, cuộc đời bé bỏng sầu tư của chú. |
Coppola said that her father, Francis Ford Coppola, tried to convince her to shoot on video, but she ultimately decided on film, describing its "fragmented, dislocated, melancholic, romantic feeling", in contrast with video, which is "more immediate, in the present". Coppola nói rằng bố cô, Francis Ford Coppola, cố thuyết phục cô chỉ nên làm một bộ phim truyền hình, nhưng cô quyết định làm luôn một bộ phim điện ảnh, nói rằng nó "chưa hoàn thành, trục trặc, u sầu và lãng mạn", tương phản với phim truyền hình, nó "thực tế hơn". |
Although West designed it as a melancholic pop album, 808s & Heartbreak had a significant effect on hip hop music. Mặc dù được West dự định là một album pop buồn bã u sầu, 808s & Heartbreak vẫn có ảnh hưởng quan trọng đến nhạc hip hop. |
The assassin was indeed Michał Piekarski, always regarded by the society as a freak, a melancholic, unrestrained in deeds (as a child he suffered head and brain damage – this may have been the cause of his mental illness). Tờ báo này ra 5 số viết về vụ ám sát, trong đó có ghi nhận rằng sát thủ Michał Piekarski, luôn được xã hội coi là một kẻ kỳ quái, u sầu, không kiềm chế trong việc làm (khi còn là đứa trẻ bị tổn thương đầu và não - đây có thể là nguyên nhân gây ra bệnh tâm thần của hắn ta). |
Well this sounds very melancholic, doesn't it? Sao ạ, nghe có vẻ rất u sầu đúng không? |
Doesn't the rain make you melancholic? Mùa mưa này không làm cho cô ưu tư sao? |
We're a melancholic people, we Afghans, aren't we? Chúng ta là một dân tộc buồn đau, những người Afghan chúng ta ấy, có phải chúng ta như thế không? |
In character sincere and melancholic, he was linked to the Parnassus school, although, at the same time, his work displays characteristics of its own. Vì tính chân thành và đau thương, ông được xếp vào trường phái Parnasse (Thi đàn, Thi sơn), dù đồng thời ông cũng cho thấy những cá tính riêng trong tác phẩm. |
After the production of Moon with its melancholic storylines, Maeda decided to shoot for what has later become known as a "crying game", starting with One: Kagayaku Kisetsu e. Sau khi sản xuất xong MOON. với một cốt truyện bi thảm, Maeda quyết định bắt tay vào thực hiện một dạng visual novel khác gọi là "crying game", trước tiên là One: Kagayaku Kisetsu e. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melancholic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới melancholic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.