mariposa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mariposa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mariposa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mariposa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bươm bướm, ho diep, buom buom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mariposa
bươm bướmnoun ¡Ah, allí hay una mariposa! Ô kìa, con bươm bướm! |
ho diepnoun |
buom buomnoun |
Xem thêm ví dụ
Lo que tienes es un montón de estúpidas ideas románticas que alguna mariposa puso en tu cabeza. Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi. |
Con mucho respeto solicitamos el traslado a la sala Mariposa. Chúng tôi xin được yêu cầu chuyển sang phòng Bươm Bướm. |
Algunos animales, incluyendo muchas mariposas y aves, tienen estructuras microscópicas en escamas, pelos o plumas que les dan colores iridiscentes brillantes. Một số loài động vật, trong đó có nhiều loài bướm và chim, có cấu trúc nhỏ trong quy mô, lông hay lông vũ này làm cho các màu sắc óng ánh rực rỡ. |
Tienes una mariposa en el hombro. Một con bướm vừa đậu trên vai anh. |
Pero su número de la mariposa era el más hermoso. Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất. |
Que el día menos pensado, al igual que un capullo de mariposa Aquel defectito va crecer y a desarrollarse Dejandole en estado de coma. Ông ta nói một ngày, như con bướm nở ra từ trong kén vết hở đó sẽ lớn dần và phát triển khiến ta chìm vào hôn mê. |
Palmeras y mariposas. Những cây cọ và bươm bướm. |
La mariposa búho alegra su parda vestidura carente de brillo con unas enormes manchas en forma de ojos de búho. Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng. |
Una mariposa nocturna revoloteó sobre su cabeza mientras las luces estuvieron encendidas. Một con bướm bay bay trên đầu cô trong lúc đèn đang chiếu sáng. |
¿Qué función desempeñan las plantas y las hormigas en el ciclo vital de estas mariposas? Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này? |
Esto es un terópodo, se llama mariposa de mar. Đây là một con bướm biển thuộc họ thân mềm. |
Son como mariposas. Nó tựa như là những con bươm bướm vậy. |
¿Es una mariposa? Nó có phải là một con bướm không? |
Flores más pequeñas acogen gustosas las constantes visitas de las mariposas cobrizas (4) y azules de la familia de las Lycaenidae. Những chú bướm xanh và bướm da đồng (4), thuộc họ Lycaenidae, thì bận rộn ghé thăm những loài hoa nhỏ hơn. |
Los practicantes del espiritismo explican que en el momento de la muerte, el alma, es decir, el “espíritu encarnado”, deja el cuerpo, igual que la mariposa sale del capullo. Những người theo thuyết thông linh giải thích rằng khi người ta chết, linh hồn, hoặc vong linh, rời thể xác—giống như con bướm thoát ra khỏi cái kén. |
¡Ah, allí hay una mariposa! Ô kìa, con bươm bướm! |
Al igual que las orugas se convierten en mariposas, el parásito de la malaria se transforma siete veces en su ciclo de vida. Giống như một con sâu bướm biến thành một con bướm, kí sinh trùng sốt rét biến đổi bản thân như thế 7 lần trong vòng đời của nó. |
Y Chip Taylor, nuestro experto en la mariposa monarca, contestó: "Nada es eterno. Và Chip Taylor, chuyên gia bướm chúa của chúng tôi, anh ta đáp lời, "Chẳng có gì là vĩnh viễn cả. |
Mariposas de los trópicos chupando la humedad salada de la tierra Bướm nhiệt đới đang hút nước có muối từ đất |
Y Chip Taylor, nuestro experto en la mariposa monarca, contestó: " Nada es eterno. Và Chip Taylor, chuyên gia bướm chúa của chúng tôi, anh ta đáp lời, " Chẳng có gì là vĩnh viễn cả. |
Estos son en realidad especímenes de mariposas reales. Chúng đều là mẫu bướm thật. |
Cuando llega a la ciudad una empresa de frutas estadounidense, llega también un mecánico romántico, siempre rodeado de mariposas amarillas. Cùng với một công ty hoa quả Mỹ chàng thợ máy lãng mạn luôn bị bướm vàng theo cũng đến thị trấn Macondo. |
Sería la mariposa yyo el alfiler. Như thể em là con bướm, còn anh là đinh ghim. |
Siguió de esa forma tratando, nadando, esforzándose cada vez más, día tras día hasta que por fin ganó la medalla [olímpica] de oro en estilo mariposa, el cual es uno de los estilos más difíciles de la natación” (Marvin J. Bà tiếp tục cố gắng, bơi lội, nhẫn nại, ngày này qua ngày khác, cho đến khi bà thắng được huy chương vàng [Thế Vận Hội] cho kiểu bơi bướm—một trong những kiểu bơi lội khó nhất trong tất cả các kiểu bơi” (Marvin J. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mariposa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mariposa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.