marica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marica trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ marica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bóng, pê đê, đồng tính, người đồng tính nam, chim ác là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marica
bóng(fag) |
pê đê(fag) |
đồng tính(gay) |
người đồng tính nam(gay) |
chim ác là(magpie) |
Xem thêm ví dụ
El tal McCowan es el más marica del mundo. Tiết lộ mọi bí mật của thằng khốn McCourt đó. |
No actúes como un marica! Đừng khóc lóc như thế, nghe ngứa đít lắm? |
Es un marica, carajo. Thằng đó đồng tính. |
¡ Tú eres un marica! Mày là thằng khốn! |
¡ Aléjate de mí, marica de mierda! Tránh xa tao ra, thằng bóng khốn kiếp! |
¿A quién le dices idiota, marica? Mày đang gọi ai là thằng khốn, thằng đĩ đực? |
Voy a acabar contigo, marica, de una vez por todas. Tao sẽ bắn chết thằng vô lại này một lần và mãi mãi. |
Pero ese gran marica tenía un ejército ni el hijo de puta, ¿no? Đúng, nhưng mặt lìn đó có cả một đạo quân. |
Las armas son para MARICAS. Súng chỉ là cùi bắp thôi. |
El marica. Tên bóng. |
¡ A la casa de los maricas! Tới nhà thổ Molly House! |
Yo les llamaba... maricas y bichos... Tôi ă gÍi cho chúng trái cây và chß chúng. |
¿De qué hablan, maricas? Em nói về hai tụi anh thế nào? |
¿Qué vas a hacer ahora, marica? Mày định làm gì bây giờ hả? |
Quedémonos adentro para que todos vean lo marica que eres. Cứ để nó như vậy để mọi người thấy anh đàn bà đến thế nào, được chứ? |
" Lo que realmente me gusta de Coca- Cola es que el presidente de los Estados Unidos no puede tener una Coca mejor que el marica de la esquina ". " Điều tôi thích ở Coca- Cola là tổng thống Mỹ không thể uống 1 lon Coke ngon hơn loại nước hạng bét bán ở góc phố. " |
Solo intento protegerte, para que no crean que eres marica. Em chỉ cố gắng để ý cho anh, bởi vậy mọi người sẽ không nghĩ anh là kẻ đồng tính. |
Esos putos bomberos son unos maricas. Lũ lính cứu hỏa đó đúng là một lũ bò cái. |
No soy un puto marica. Tôi không phải là bóng. |
Un montón de ángeles maricas, ¿y tú? Một lũ thiên thần nhu nhược và loài các ngươi? |
Eso es de marica. Đúng là thằng đàn bà. |
Oh, vamos, no seas marica. Coi nào, đừng nhát như cáy thế. |
¿Cómo te sentirías con una bayoneta en la cabeza partida, viejo marica? Ông cảm thấy thế nào với cái thú vui ám ảnh... trong cái sọ nứt vỡ kia, thằng già chết tiệt. |
Diez minutos, maricas. 10 phút nữa. |
Nos vemos, maricas. Sau đó, này anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới marica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.