marisco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marisco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marisco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ marisco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hải sản, hải vị, ốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marisco
Hải sảnnoun Su langosta de Maine con relleno de cangrejo y mariscos. Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản. |
hải vịnoun |
ốcnoun intoxicacion de mariscos, peces ciguatera, sò ốc nhiễm độc, cá nhiễm độc ciguatera, |
Xem thêm ví dụ
Helios, por razones desconocidas por las fuentes de Eliano, transformó a Nerites en un marisco. Helios, vì những lý do không rõ nguồn gốc của Aelian, đã biến đổi Nerites thành một loài động vật có vỏ. |
Te traigo mariscos de primera, sí, de parte de Mumbley. Tôi mang đến cho cô một chút thức ăn biển từ Mumbley. |
Nos conocimos en un restaurante de mariscos esperando en la fila del baño. Bố mẹ gặp ở nhà hàng hải sản trong lúc xếp hàng vào WC. |
Su langosta de Maine con relleno de cangrejo y mariscos. Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản. |
Durante los varios años que viajó para recibir tratamiento y se quedó en casa de Mary, el anciano, que era pescador de profesión, llevaba siempre mariscos o verduras de su jardín como presentes. Ông vẫn đến điều trị trong vài năm sau đó và ở lại nhà của Mary, ông lão làm nghề đánh cá, luôn luôn mang đến biếu những món quà hải sản hoặc rau cải từ vườn nhà ông. |
¡Si te gusta comer marisco, has venido al sitio adecuado! Nếu bạn thích đồ biển, bạn đã đến đúng nơi rồi đó! |
Debería probar la crema de marisco con queso de Ginny. Anh nên thử Ginny's Cheeseburger Chowder đi |
Es una pena, pues soy alérgico a los mariscos. Thật đáng tiếc là tôi có ác cảm với những loài động vật có vỏ. |
Hay otras versiones de esta sopa hecha con marisco (kha tom thale), setas ( kha tom het), la carne de cerdo (tom kha mu) y el tofu (tom kha taohu). Der kleine Thaispeisen Katalog von khon_jaidee & Low Recipe in wikibooks cookbook Có nhiều phiên bản của món canh này với hải sản tên làtom kha thale, hay với nấm với tên gọi tom kha het, thịt heo- tom kha mu và đậu hũ-tom kha taohu. ^ Der kleine Thaispeisen Katalog von khon_jaidee & Low Recipe in wikibooks cookbook |
¿Qué tal el Mercado de Mariscos de Noryangjin? Anh thấy chợ hải sản thế nào? |
Y la solución se encuentra en la acuicultura: el cultivo de peces, plantas como algas, mariscos y crustáceos. Và giải pháp đó là từ nuôi trồng thủy sản-- nuôi cá, thực vật như rong biển, và các loài có vỏ và giáp xác. |
● Beber agua infectada o ingerir mariscos crudos que provengan de aguas contaminadas con desechos humanos ● Ăn hải sản tươi sống từ nguồn nước bị ô nhiễm bởi phân người hoặc ăn phải nguồn nước ô nhiễm. |
Mariscos en calabaza. Hải sản nấu trong bí ngô. |
Utilice una tabla de cortar y un cuchillo diferentes o lávelos a fondo con agua caliente y jabón antes y después del contacto con carnes o pescados y mariscos. Hãy dùng một cái thớt và dao riêng cho các loại thịt sống và hải sản, hoặc có thể dùng lại cái thớt và dao ấy nhưng phải rửa kỹ bằng nước nóng chung với xà phòng trước và sau khi dùng. |
Cuando 23 inmigrantes chinos indocumentados se ahogaron recolectando berberechos en la bahía de Morecambe en 2004, no hubo llamadas para prohibir toda la industria de mariscos para salvar a las víctimas del tráfico. Khi 23 người di cư Trung Quốc không giấy tờ chết đuối trong khi mò ốc sò ở Vịnh Morecambe năm 2004, không có lời kêu gọi nào về việc cấm ngành hải sản để cứu những nạn nhân buôn người. |
Tangub es un puerto pesquero y está conocido por sus mariscos. Thành phố Tangub là một cảng cá trên vịnh Panguil nổi tiếng với các loại hải sản. |
¿Saben qué? No se reirían... si les vomitaran sándwich de marisco en la boca. ¿Sabes qué? Biết không, các anh không nên cười lúc này... nếu có cô nào vừa ói bánh kẹp tôm lên miệng các anh. |
Y la mesa de mariscos, la viste? Và cả bàn hải sản nữa, anh thấy không nhỉ? |
Unos mariscos, algo de crema fresca y la foto que sabe exactamente igual que el plato. Một chút hải sản và một chút crème fraiche ( kem chua ) và bức ảnh thực sự nếm như chính món ăn vậy. |
Se encuentra comúnmente en mariscos, pero no esta versión. Nó thường có trong động vật có vỏ, nhưng không phải trong trường hợp này. |
Después de venderlo, compraré mariscos. Tôi đem xe này đi bán, mua bào ngư cho anh ăn. |
Los mejores mariscos que he probado. Chổ hải sản ngon nhất mà anh chưa từng biết đấy. |
Cada buque de pesca único combinado, pequeños y grandes, en todo el mundo, en conjunto producen unos 65 millones de toneladas de pescado y mariscos en la naturaleza para el consumo humano. Kết hợp từng thuyền đánh cá, to và bé, trên toàn thế giới, sản xuất tổng cộng 65 triệu tấn hải sản hoang dã cho tiêu thụ của con người. |
Lo llamamos marisco legal. Chúng tôi gọi đó là Hải sản hợp pháp |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marisco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.