gusano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gusano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gusano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gusano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sâu, con giun, giòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gusano
sâunoun Una vez me comí un gusano, pero era muy joven. Cháu đã có lần ăn sâu rồi, nhưng lúc đó cháu còn rất trẻ. |
con giunnoun ¿Conoces la historia sobre el gusano que amaba una estrella? Em có biết câu chuyện về một con giun yêu một ngôi sao không? |
giòinoun Este gusano ha pisoteado mi nombre, y el honor de mi familia. Thằng giòi đó phỉ nhổ thanh danh dòng họ ta. |
Xem thêm ví dụ
Ser Gusano es más fuerte de lo que aparenta. Ngài Worm mạnh hơn vẻ bề ngoài. |
¿Eres mi pequeño gusano sexi? Em là lỗ sâu bé nhỏ quyến rũ của anh phải không? |
Comentaban que sus personajes favoritos eran los enormes gusanos de arena. Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào. |
Pero al dar nuestros nuevos fármacos a estos gusanos en una etapa temprana, entonces vemos que sanan y viven una vida normal. Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường. |
Es más bien una extensión de la avispa, al igual que el grillo era una extensión del gusano gordiano. Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian. |
Ejemplos: virus informáticos, ransomware, gusanos, troyanos, rootkits, keyloggers, programas de marcado telefónico, software espía, software de seguridad fraudulento y otras aplicaciones o programas maliciosos Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác |
Un verdadero talento se pudrirá aquí, mientras que los gusanos... seguirían dando conferencias de prensa. Một tài năng thật sự sẽ chết ở đây trong khi những con giòi bọ .. đang ngày được tôn vinh. |
¡ De pie, gusano! Đứng lên, thằng đần! |
Entonces comenzamos a pensar: ¿Es este agente, que tal vez estuvo presente en el caso de la esquiadora que tal vez estaba más presente en ella que en otras personas, y tal vez logró reducir su demanda de oxígeno antes de que su cuerpo se enfriara tanto que hubiese muerto, es el mismo que encontramos en los experimentos con gusanos? Nên chúng tôi bắt đầu suy nghĩ: Đây có phải là nhân tố mà đã có thể hiện diện người trượt tuyết, và có thể cô ấy đã có nhiều nó hơn người khác và nên đã có thể là giảm nhu cầu tiêu thụ ô-xi của cô trước khi cô trở nên quá lạnh đến mức có thể chết, như trong thí nghiệm với những giun? |
Sé que parezco un gusano y soy horrible. Tôi biết tôi trông giống như một con sâu và tôi kinh khủng lắm. |
¿Llamar al veterinario para que cure al gusano? Gọi thầy thuốc chăm cho mấy gã bé xíu này khỏe lại chăng? |
Pero como hacker empedernido que era dejó un pequeño gusano digital a través del cual sólo él podía entrar. Tuy nhiên, vì anh ấy là một hacker, theo thói quen anh ta để lại một lỗ giun số nho nhỏ qua đó anh ta có thể xâm nhập được. |
La presión ejercida por el agujero de gusano... Ma xát từ trong lỗ hổng. |
¿Tiene gusanos en su chilchul? Có sâu trong súp của ngài ấy à? |
Fue uno de los muchos que usó el gusano Morris para propagarse en Internet. Đó là một trong các khai thác mà sâu Morris sử dụng để lan truyền chính mình trên Internet. |
Ese es el agujero de gusano. Đó là lỗ giun! |
Hay fumarolas negras por doquier y chimeneas con gusanos tubícolas que pueden medir hasta 3 metros de largo. Bạn nhận thấy khói đen tỏa khắp mọi nơi và trong ống khói là những con sâu ống dài từ 8 đén 10 feet |
¡ Pero este gusano no es uno de nosotros! Chỉ trừ thằng sâu bọ này, nó không phải phe ta. |
No tiene mucha paciencia con nuestros gusanos Anh ấy chỉ không thể kiên nhẫn với những người tầm thường chúng ta |
Y así, cada noche por los siguientes 10 ó 20 años pensaba cuando me acostaba: "Quiero ser la primera persona en crear un agujero de gusano (espacio/tiempo) para hacer que las cosas aceleren más rápido. Và ông ấy nói "Ừ, được" Và rồi, khi tôi đi ngủ trong vòng 10 hay 20 năm tiếp theo, tôi nghĩ vào mỗi tối "Mình muốn là người đầu tiên tạo nên lỗ hổng vũ trụ để làm cho mọi thứ tăng tốc nhanh hơn. |
Los gusanos estaban bien, ¿pero tu personaje favorito? Lũ đó cũng được thôi, Nhưng nhân vật bạn thích là gì? |
¡ Fórmese antes de cerrarle el pico con mi bota, gusano! Mau vào hàng trước khi tao quất nát mông mày bằng gót giày! |
Nosotros, los gusanos Chúng ta tầm thường |
Así que podría ser que las rutas de las que les he hablado, que ocurren realmente rápido en los gusanos, tengan un punto de inicio normal distinto en algo como un ave, para que las aves puedan vivir más tiempo. Vậy nó có thế là con đường mà tôi đã nói về, đã được diễn ra rất nhanh ở trên loài sâu có tuổi thọ rất khác so với con gì đó như loài chim chẳng hạn, chim sống lâu hơn rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gusano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gusano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.