marmota trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marmota trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marmota trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ marmota trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người đãng trí, người buồn ngủ, Macmot châu Mỹ, chuột đồng, con macmôt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marmota

người đãng trí

(sleepyhead)

người buồn ngủ

(sleepyhead)

Macmot châu Mỹ

(groundhog)

chuột đồng

con macmôt

(marmot)

Xem thêm ví dụ

¿Va a ver la marmota?
Anh ra ngoài xem chuột chũi hả?
Una colonia puede contener pocas marmotas, una familia de ellas o familias múltiples con hasta 40 marmotas.
Mỗi bầy có thể có một gia đình macmot hoặc nhiều gia đình với số lượng lên đến 40 cá thể marmot.
Alguien me verá entrevistando a una marmota y creerá que no tengo futuro.
Vấn đề là sẽ có ai đó thấy tôi phỏng vấn một con cuột chũi và nghĩ tôi không có tương lai.
Cuatro conejos, dos comadrejas y una marmota.
4 thỏ, 2 chồn và 1 con ma mút
Marmotas!
Chuột chũi!
Las madrigueras de esta marmota están hechas en colonias, que se encuentran en distintas ubicaciones de montaña y difieren en medida.
Hang loài macmot này được đào thành từng cụm, được tìm thấy tại các địa điểm núi khác nhau và khác nhau về kích thước.
Así que pasé horas y horas tratando de encontrar el sentido de este extraño “Día de la Marmota”.
Tôi đã phải trải qua hàng giờ cố gắng hiểu cái điều chán nản kì quặc này.
Las marmotas olímpicas son animales muy sociables que suelen jugar y pelear entre ellas, y cuentan con cuatro pitidos diferentes para comunicarse.
Macmot Olympic là động vật có tính xã hội và thường chơi đùa chung phát ra 4 âm thanh hýt khác nhau để giao tiếp.
¿Viste la marmota esta mañana?
Cô có xem lễ hội chuột chũi sáng nay không?
Debe ser el día de la marmota.
Chắc hôm nay là Ngày Chuột Chũi.
Vaya, marmotas!
Chuột chũi đây!
Este cabrón asqueroso se ha comido una marmota.
Thằng khốn nuốt củi khô cho bữa trưa.
Marmotas, patatas y toda la sal que uno quiera.
Chuột chũi, khoai tím và mọi thứ muối.
Así que pasé horas y horas tratando de encontrar el sentido de este extraño " Día de la Marmota ".
Tôi đã phải trải qua hàng giờ cố gắng hiểu cái điều chán nản kì quặc này.
Vaya, marmotas!
Đi thôi chuột chũi!
El Día de la Marmota.
Ngày Chuột Chũi.
¡ Es el Día de la Marmota!
Hôm nay là " Ngày Chuột chũi "
El color de su pelaje cambia con la estación y con la edad, pero el pelaje de una marmota de adulto es marrón por todas partes con áreas más blancas para la mayoría del año.
Những thay đổi màu lông theo mùa và theo tuổi tác, nhưng chiếc bộ lông con trưởng thành màu nâu trên tất cả với các khu vực nhỏ trắng hơn cho hầu hết các năm.
Marmota.
Chuột chũi.
La piel de una marmota recién se estiró en la parte de atrás de la casa, un trofeo de su última Waterloo, pero no tapa caliente o mitones iba a querer más.
Da của giống ngân thử mới được kéo dài khi mặt sau của ngôi nhà, một danh hiệu của Waterloo mới nhất của mình, nhưng không có nắp ấm hoặc găng tay, ông sẽ muốn nhiều hơn nữa.
El día de la Marmota.
Ngày của Sóc đất ( Groundhog's Day ).
marmota, que según la leyenda, puede pronosticar una primavera temprana.
Chú chuột chũi, mà theo truyền thuyết, có thể dự đoán được mùa xuân có đến sớm hay không.
¡ Es Día de la Marmota!
Hôm nay là " Ngày Chuột chũi "
Tienes el sentido de humor de una marmota.
Cậu có khiếu hài hước của một con ma-mút.
¡ Eso es, marmotas dormilonas!
Chính thế, chàng chuột chũi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marmota trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.