malvado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malvado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malvado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ malvado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xấu, ác, dở, tồi, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malvado
xấu(wicked) |
ác(malicious) |
dở(bad) |
tồi(rotten) |
kém(bad) |
Xem thêm ví dụ
Não teremos a equipe mais talentosa, mas sim a mais malvada Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất |
Os Turner não são tão malvados quanto pensa. Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu. |
Sei que ela disse isso de brincadeira, mas Nikki usaria a pergunta para provar quão malvada Veronica pode ser. Tôi biết cô ấy nói đùa, nhưng Nikki sẽ dùng câu hỏi đó để chứng minh Veronica xấu tính như thế nào. |
Viemos avisar-vos sobre o feiticeiro malvado, o Gargamel. Chúng tớ đến để cánh báo về phù thủy ác độc, Gà Mên. |
Essa coisa fica mais malvada com o passar do tempo. Nó khiến tôi điên đầu mỗi ngày |
Basilio diga-me, quem foi uma garota malvada. Ta đã được báo trước rằng cháu là một cô gái hư hỏng. |
Tem algum zelador malvado ou coisa assim? Có tên gia nhân xấu xa nào hay đại loại thế không? |
Esse malvado não te pode salvar desta vez! Không có con chó ghẻ nào cứu được mi lúc này đâu! |
Quando os irmãos da congregação ficaram sabendo desse plano malvado, eles ajudaram Saulo a escapar. Nhưng các anh em biết chuyện nên đã giúp ông trốn thoát. |
O icônico olhar verde da Bruxa Malvada do Oeste está perto de seu look no filme clássico, como a bruxa é uma velha pequena, de um olho na novela. Vẻ bề ngoài màu xanh lá cây trông như tượng của "phù thủy độc ác của miền Tây" trông giống vẻ ngoài của cô ta trong bộ phim cũ hơn, bởi trong tiểu thuyết, phù thủy là một bà già thấp chỉ có một bên mắt. |
Eu era malvada. Hồi đó mẹ rất phóng túng. |
Na narrativa, um advogado londrino chamado Gabriel John Utterson investiga estranhas ocorrências entre seu velho amigo, Dr. Henry Jekyll, e o malvado Edward Hyde. Truyện kể về một luật sư ở Luân Đôn tên Gabriel John Utterson đang điều tra về sự hiện diện kỳ lạ giữa người bạn cũ của ông, Henry Jekyll và tên khốn Edward Hyde. |
* Algumas crianças estão sendo malvadas com um colega na escola. * Một số trẻ em không tử tế với một đứa trẻ khác ở trường học. |
Que monstro malvado é esse? Là thứ quái thú ác ôn gì đây nhỉ? |
Não seja malvado. Đừng ác vậy chứ. |
Minúsculo e malvado. Nó nhỏ và bạo lực. |
Será que essa coisa de " malvada e egoísta " não fica velha? Đó luôn là phong cách của ngươi à? |
Você é malvada. Em tệ lắm. |
Talvez eu goste de homens malvados. Có thể là tôi yêu người đàn ông xấu |
Serei tua malvada madrasta Tôi sẽ trở thành bà mẹ kế độc ác đấy |
São eles os malvados? Đó là những kẻ xấu? |
A atriz Stephanie Romanov é mais conhecida por interpretar a malvada advogada Lilah Morgan nos episódios da série Angel da televisão Rede WB. Nữ diễn viên Stephanie Romanov được biết đến với vai luật sư ác độc Lilah Morgan trong sê-ri truyền hình Angel của Mạng WB. |
Se consegue vencer o cão mais malvado do planeta terra...... você é mesmo um super cão do espaço Nếu mày có thể đánh bại được con chó dữ nhất quả Đất này...... thì mày đúng là Siêu Chó vũ trụ |
O malvado Ravana prendeu a princesa no alto da torre. Con quỉ Ravana giam giữ công chúa trong tòa tháp của hắn. |
" Larga-a, malvado Dr. Costeleta! " Thả cô ấy ra, tên Dr. Pork Chop ác quỷ! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malvado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới malvado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.