mamadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mamadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mamadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mamadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mamadeira
chainoun Você não põe refrigerante em mamadeiras. Hello. Bạn không bỏ nước ngọt vô chai. |
Xem thêm ví dụ
Como conseguirá mamadeiras, fraldas e tudo isso? Ông kiếm đâu ra núm vú, tã lót và bao nhiêu thứ khác nữa? |
Faço mamadeira de madrugada. Anh sẽ thức dậy lúc 4h sáng để cho con ăn, |
A política será alterada para permitir anúncios que levam a websites em que são vendidos substitutos para o leite, mamadeiras ou alimentos para crianças sem promover ativamente o uso desses produtos. Chính sách này sẽ thay đổi cho phép các quảng cáo liên kết đến các trang web bán các sản phẩm thay thế sữa, bình sữa hoặc thực phẩm dành cho trẻ em mà không chủ động quảng bá việc sử dụng những sản phẩm này. |
Os especialistas dizem que, se não houver outra opção, a mamadeira pode ser usada, mas só até os 18 meses de idade. Tuy nhiên, nếu dùng chai, các nhà chuyên môn nói rằng không nên dùng sau khi bé được 18 tháng tuổi. |
O que pensariam os outros duma criança de 10 anos, ou dum rapaz ou duma moça de 20 anos, que ainda estivessem sendo alimentados com a mamadeira? Người ta sẽ nghĩ gì khi thấy một trẻ con 10 tuổi, hay một thanh niên hay thanh nữ 20 tuổi hãy còn phải ăn bằng bình sữa? |
Segundo o relatório, o estresse conjugal “não é tanto uma questão de quem troca as fraldas ou levanta à noite para dar mamadeira ao bebê, mas tem que ver com dividir as tarefas domésticas”. Takeya Takafuji, giám đốc kế hoạch của nhà sản xuất, nói như sau: ‘Nếu người đàn ông trung niên này không phải là loại người bạn thích, hoặc nghĩ là người mình không muốn nói chuyện, thì bạn chỉ việc bỏ đi’. |
A minha sacola, em ocasiões diversas, carregou escrituras, materiais de aula, mamadeiras, livros infantis, papéis e giz de cera. Vào nhiều thời điểm khác nhau, cái túi của tôi đựng thánh thư, các tài liệu học tập, bình sữa, sách giải trí cho các em nhi đồng, giấy, viết chì màu. |
Os especialistas dizem que os bebês que tomam mamadeira ficam especialmente vulneráveis às cáries, começando em geral com os dentes frontais da arcada superior. Các chuyên gia nói rằng đặc biệt những em bé bú chai dễ bị hư răng, thường là răng cửa hàm trên bị hư trước. |
Dei as mamadeiras para a Marie. Anh đã đưa bình sữa cho Marie. |
Mesmo quando eram bebês, assim que viam a mamadeira baixavam a cabecinha e cruzavam as pequeninas mãos. Ngay cả khi chúng còn thơ ấu, mỗi lần trông thấy bình sữa là chúng khoanh tay bé bỏng lại và cúi đầu nhỏ nhắn xuống. |
De repente, tudo passou a girar em torno da próxima mamadeira, da próxima troca de fralda ou da próxima tentativa de fazê-la parar de chorar. Mọi việc đều xoay quanh em bé, nào là pha sữa, thay tã, nào là dỗ con. |
Se não a deixar ir, ela simplesmente vai ficar cada vez criança. até que, aos 25, 30, acabará numa esquina com uma mamadeira. Nếu bà không buông tha cho nó, nó sẽ vẫn tiếp tục là một đứa bé, cho tới khi, cuối cùng, vào tuổi 25 hay 30, bà vẫn sẽ thấy nó ngồi trong góc nhà với một bình sữa. |
Além disso, se as mães derem mamadeira à noite, seria melhor que ela contivesse apenas água. Hơn nữa nếu cho bé ngậm chai đi ngủ thì tốt nhất nên đựng nước trong chai mà thôi. |
Um dos motivos é que a mãe dá mamadeira ao bebê à noite, geralmente com bebidas açucaradas, sem fazer depois a higiene bucal correta da criança. — FOLHA ONLINE, BRASIL. Một trong những lý do là vì người ta cho trẻ bú bình, thường là những thức uống ngọt vào buổi tối, mà sau đó không làm phép vệ sinh răng miệng cần thiết.—FOLHA ONLINE, BRAZIL. |
Ela o envolverá nos cuidados com a criança, mostrando-lhe pacientemente como trocar fraldas ou preparar mamadeiras — mesmo que no início ele pareça desajeitado. Chị sẽ để chồng cùng tham gia chăm sóc con, kiên nhẫn chỉ cho anh biết cách thay tã, pha sữa dù ban đầu anh còn vụng về. |
Continuaremos a proibir anúncios que promovem ativamente ou incentivam o uso de substitutos para o leite materno, mamadeiras ou alimentos para crianças. Chúng tôi sẽ tiếp tục không cho phép các quảng cáo chủ động quảng bá hoặc khuyến khích sử dụng các sản phẩm thay thế sữa cho trẻ em, bình sữa hoặc thực phẩm dành cho trẻ em. |
Outra forte recomendação dos especialistas é que a mamadeira seja usada apenas para alimentar — e não como chupeta. Họ cũng khuyên chỉ nên dùng chai để cho bú—chứ không phải để ngậm như núm vú giả. |
Não se tira a mamadeira de um bebê. Không được lấy bình sữa của em bé. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mamadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mamadeira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.